Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Hạ Long thuộc tỉnh nào ?
- cảm thụ bài hành trình của bầy ong khổ 1 nhanh...
- viết một đoạn văn khoảng 7 câu nói lên cảm nghĩ của em sau khi đọc đoạn thơ sau : Trái...
- 5 từ phức chỉ màu đỏ và đen
- - Đặt một câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện - Giúp tớ với =(((( tớ đang...
- đọc bài Lòng Dân sách lớp 5 tập 1 trang 24 và trả lời câu hỏi 1. chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm ? 2.Dì Năm đã nghĩ...
- Tìm một thành ngữ trái nghĩa với "Đất khách quê người"
- Đề 1 : Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi, tập nói. Đề 2 : Dựa...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 4 từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc các công cụ tra cứu từ đồng nghĩa trên mạng. Sau đó, bạn cũng có thể sử dụng từ điển để tìm từ trái nghĩa với từ "nhân hậu". Cách 1: Tìm từ đồng nghĩa: tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cầnTìm từ trái nghĩa: ích kỷCách 2:Tìm từ đồng nghĩa: rộng lượng, quảng đại, chu đáo, hiền hậuTìm từ trái nghĩa: tàn nhẫnCách 3:Tìm từ đồng nghĩa: lương thiện, tốt bụng, nhân ái, hiếu kháchTìm từ trái nghĩa: lãnh đạmCách 4:Tìm từ đồng nghĩa: nhân từ, dịu dàng, lòng lương thiện, hào phóngTìm từ trái nghĩa: tàn ácCâu trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần". Còn từ trái nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "ích kỷ".