Tìm 30 từ ghép đẳng lập . Tìm 20 từ ghép chính phụ mà mỗi tiếng chính đều khác nhau .
Chào các Bạn, mình đang gặp một chút vấn đề và thực sự cần sự trợ giúp của mọi người. Bạn nào biết cách giải quyết không, có thể chỉ giúp mình được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi bên dưới: Ngày thứ 5 trên đảo Cô Tô là 1 ngày trong trẻo, sáng sủa. Từ khi có...
- Viết đoạn văn 6-8 câu miêu tả cảnh bình minh trên quê hương có sử dụng...
- tưởng tượng một cuộc trò chuyện tâm tình của một quyển sách giáo khoa bị bỏ quên và một quyển truyện tranh mới trong...
- câu nói ''giang hồ bây giờ thích tạo nét quá ha '' ở phim nào
Câu hỏi Lớp 6
- Viết một bài văn giới thiệu sơ qua vịnh Hạ Long bằng Tiếng Anh GIÚP MIK VỚI Ạ, ĐANG CẦN GẤP
- II. Find one odd word in each...
- Cho đoạn thẳng AB = 6 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB vẽ điểm E sao cho b là trung điểm của...
- Cho 79 số nguyên trong đó tích của 6 số bất kì là 1 số âm. CMR tích của tất cả 79 số đó là 1 số dương.
- 1.School (finish) ………………………..at 4.30 p.m. every day. 2. you usually (write)……………………………. to your pen pal? 3. your...
- Dạng 4 : Các bài toán nâng cao Bài 1 :Tìm x a) 6 ⋮ ( x - 1 ) b) 5...
- N = [0; 1; 2; 3; ...]. Các số 0,1,2,3,... là các phần tử cua tập hợp N. Chúng được biệu diễn trên một tia số...
- ga là 1 nhiên liệu đc sd để đun nấu trong gia đình , khi ga bị rò rỉ gặp tia lửa thì...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 30 từ ghép đẳng lập, ta có thể làm theo các bước sau:1. Liệt kê tất cả các từ ghép có thể từ từ đã cho. (Ví dụ: từ ghép của từ "học" và "tập" có thể là "họctập", "tậptụ", "họcthoá",...)2. Đếm số từ ghép đã liệt kê. Nếu chưa đủ 30 từ, tiếp tục liệt kê từ ghép khác.Cách làm 1:- Học + tập = họctập- Tập + viết = tậpvăn- Học + chơi = họcthoá- Tập + hợp = tậpghép- Vui + chơi = vuichơi- Vui + học = vuihọc- Chơi + cao = chơisau- Tân + học = tậnbại- Hóa + chất = hóatốt- Thể + thao = thểthao- Truyền + đạt = truyềnthông- Vật + lý = vậtliệu- Mô + hình = môhình- Diện + tích = diệntích- Sinh + hoạt = sinhbật- Màu + sắc = màusắc- Gương + mặt = gươnghọc- Mẫu + giáo = mẫugương- Tự + nhiên = tựnhiên- Địa + lý = địađiểm- Toán + học = toándiện- Lịch + sử = lịchsử- Xã + hội = xãhội- Nghệ + thuật = nghệthuật- Chính + trị = chínhtrị- Tư + duy = tưduy- Đánh + giá = đánhgía- Kinh + tế = kinhthành- Văn + hóa = vănhọc- Trái + đất = tráilựcCách làm 2:- Học + tập = học tập- Đến + thăm = đến thăm- Yêu + quý = yêu quý- Nghĩ + tưởng = nghĩ tưởng- Đi + du lịch = đi du lịch- Trò + chơi = trò chơi- Biết + thân = biết thân- Cùng + nhau = cùng nhau- Lập + trình = lập trình- Chú + ý = chú ý- Thành + công = thành công- Tự + do = tự do- Sáng + tạo = sáng tạo- Nhiệt + thành = nhiệt thành- Vừa + vừa = vừa vừa- Nhanh + nhẹn = nhanh nhẹn- Giúp + đỡ = giúp đỡ- Bài + tập = bài tập- Buồn + rầu = buồn rầu- Thấm + thoát = thấm thoát- Chính + trực = chính trựcTìm 20 từ ghép chính phụ mà mỗi tiếng chính đều khác nhau:- Chân + thành = chân thành- Khởi + sắc = khởi sắc- Việc + bò = việc bò- Nương + tựa = nương tựa- Việc + làm = việc làm- Gia + đình = gia đình- Kẻ + thù = kẻ thù- Nha + đam = nha đam- Miễn + phí = miễn phí- Đòi + hỏi = đòi hỏi- Ngân + hàng = ngân hàng- Người + hàng = người hàng- Khe + hở = khe hở- Phong + cách = phong cách- Lễ + hỏi = lễ hỏi- Công + việc = công việc- Tự + tin = tự tin- Bằng + lòng = bằng lòng- Hồi + hộp = hồi hộp- Mưu + trí = mưu tríSau khi thực hiện các phương pháp trên, tôi đã tìm được các từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ như yêu cầu.