Tìm 3 từ trong tiếng Anh vừa là danh từ vừa là động từ
Example: benefit (n) -> benefit (v)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Viết một đoạn văn ngắn về món ăn mình yêu thích bằng tiếng anh Cảm ơn các bạn nhiều!
- 11. At the station, we often see the sign “__________ for pickpockets!”. A. Watch...
- 1. Mr. White is a tailor, ………............? 2. We have to hurry, …………....
- 1.Rosy gets up early every morning because she doesn't want to be late for school . => Rosy...
- III. Read the passage and decide which answer A, B, C or D best fits each space. The 25th meeting of...
- I often walked to school when I was a student. I used...
- Câu 1 (1,0 điểm). Khoanh tròn bốn từ có phần gạch chân đươc phát âm / e / trong...
- các bạn cho mình hỏi 1 câu sắp xếp tiếng anh này với ạ: The turtle / and / the rabbit / both...
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 3 từ trong tiếng Anh vừa là danh từ vừa là động từ, bạn có thể làm các bước sau:Bước 1: Chọn một danh từ bất kỳ trong tiếng Anh.Bước 2: Tra cứu từ đó trong từ điển để xem liệu từ đó có phần của động từ không.Bước 3: Nếu từ đó cũng có phần của động từ, điều đó chứng tỏ từ đó vừa có thể là danh từ và vừa là động từ.Ví dụ một cách làm:1. Break (n) - Break (v)2. Open (n) - Open (v)3. Play (n) - Play (v)Đó là 3 từ trong tiếng Anh vừa là danh từ vừa là động từ.
work (n) -> work (v)
mark (n) -> mark (v)
watch (n) -> watch (v)
paint (n) -> paint (v)