Tìm 20 từ láy tượng hình và 20 từ láy tượng thanh
Cảm ơn mọi người đã quan tâm, mình còn khá mới mẻ, tấm chiếu mới và cần sự giúp đỡ. Có ai đó có thể giải đáp giúp mình về câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Cậu Ngượng ngập, cậu bé cúi gầm mặt xuống thuộc kiểu câu gì? a. Ai là...
- Viết văn cảm thụ. Bóng Mây Hôm nay trời nắng như nung Mẹ em đi cấy phơi lưng cả ngày Ước...
- Lập dàn ý cho bài miêu tả một con vật mà em yêu quý.
- Vì sao tác giả lại nói Ga-vrot là một thiên thần? Giúp mình với bạn nào đã đọc bài Ga- vrot ngoài chiến lũy thì...
Câu hỏi Lớp 4
- 3h anh còn chưa ngủ ai dịch ra dùm mình mình tick cho hk dược dùng gg dịch
- A = a+a+a+a+a+a+b+2b+b+b+b biết a+b=85. giá trị biểu thức A là ?
- Một cái bánh ga-tô được chia thành 6 phần bằng nhau. Trâm ăn 1/8 cái...
- Rút gọn phân số 120/45
- 2 . Read and write . This is my new friend . Her name is Linda . She is nine year old . She is from England . She is a...
- Cho mình hỏi là a và b lần lượt là hai số tự nhiên liên tiếp trong dãy...
- Khi lát nền một phòng hocn hình chữ nhật có chiều dài là 8m chiều rộng...
- Một hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 100 cm và hiệu của chúng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 20 từ lấy tượng hình và 20 từ lấy tượng thanh, bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Đọc và hiểu rõ yêu cầu của câu hỏi, nhận biết sự khác biệt giữa từ lấy tượng hình và từ lấy tượng thanh.2. Liệt kê các từ đã biết hoặc nhớ từ trước có thể thuộc vào từng nhóm từ lấy tượng hình và từ lấy tượng thanh.3. Sử dụng từ điển, sách giáo khoa, các nguồn tài liệu khác để tìm kiếm thêm các từ mới.4. Cân nhắc và chọn lọc các từ đúng với yêu cầu của câu hỏi.Ví dụ về cách trả lời câu hỏi trên:- 20 từ lấy tượng hình: mặt trời, cánh rừng, ngọn núi, dòng sông, bầu trời, cánh đồng, con đường, biển cả, chân trời, cánh diều, bầu trời, đám mây, cây cỏ, cánh hoa, trang trại, cây cối, mặt hồ, thác nước, thảm hoa, cây lúa- 20 từ lấy tượng thanh: tiếng rì rào, tiếng ve kêu, tiếng sóng đánh bờ, tiếng cò trắng hót, tiếng tiếp tục đổng đèo, tiếng cười gió, tiếng dòng nước chảy, tiếng chuột nhắt kêu, tiếng ngựa hoang rên, tiếng thuyền chạy, tiếng cây xanh xao xác, tiếng chim kêu, tiếng súng đánh, tiếng buồn cười, tiếng hát ru, tiếng chày nghiêng ngả, tiếng lá rơi, tiếng sáo nước, tiếng chuông reo, tiếng cơn gió
Từ lấy tượng hình: sương, hơi nước, rừng, gió, sơn
Từ lấy tượng hình: mặt, trái tim, bàn tay, cánh cửa, bức tường
Từ lấy tượng hình: đêm, bóng, mặt trời, sao, đèn
Từ lấy tượng hình: chim, hạt, bông, hành, chuột