Tìm 2 từ đòng nghĩa với từ rộn rã và đặt câu
Xin chào mọi người, mình đang bí câu trả lời cho một vấn đề khó nhằn này. Bạn nào có thể giúp mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- 15% của 500 là bao nhiêu?
- Cho phân số 82/53 hỏi phải bớt tử số và thêm vào mẫu số cùng một số tự nhiên bằng bao nhiêu để được phân số mới...
- Cho phân số 51/109. Hỏi phải chuyển từ mẫu lên tử bao nhiêu để cho phân số đó bằng 3/4...
- đúng ghi Đ sai ghi S a) nếu X x 1,5 = 12 thì X = 8 đúng hai sai b) Nếu 8,8 x X = 55 thì X...
- 1 con búp bê đuợc mua về với giá 200.000 đồng.Hỏi nếu tiền lãi bằng 20% giá...
- trong một kỳ thi học sinh giỏi lớp 5, để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi người ta phải dùng 516 lượt...
- em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5-7 câu thể hiện những việc làm của mình để bảo vệ môi...
- viêt lại câu mà nghĩa khong thay đổi bằng từ gợi ý Tom drives to work every morning . Tom travels...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
5. Từ đồng nghĩa với từ 'rộn rã' là 'sôi động'.
4. Câu với từ đồng nghĩa 'nhộn nhịp': Buổi họp lớp diễn ra 'nhộn nhịp' và vui vẻ.
3. Câu với từ đồng nghĩa 'ồn ào': Các em học sinh ngoan ngoãn, không gây 'ồn ào' trong lớp học.
2. Từ đồng nghĩa với từ 'rộn rã' là 'nhộn nhịp'.
1. Từ đồng nghĩa với từ 'rộn rã' là 'ồn ào'.