Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Cao thượng
Nhanh nhảu
Nông cạn
Siêng năng
Cẩn thận
Sáng sủa
Thật thà
Cứng cỏi
Bát ngát
Hiền lành
Đoàn kết
Thuận lợi
Vui vẻ
Nhỏ bé
Xin chào tất cả, mình đang cảm thấy một chút lúng túng với câu hỏi này. Mong nhận được sự giúp đỡ từ cộng đồng!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Cách làm:- Đọc kỹ từng từ trong bảng- Tìm trong từ điển hoặc bộ từ vựng của mình để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa tương ứng với từng từ trong bảngCâu trả lời:1. Cao thượng: Từ đồng nghĩa là cao cả, từ trái nghĩa là thấp kém2. Nhanh nhảu: Từ đồng nghĩa là lanh lợi, từ trái nghĩa là chậm chạp3. Nông cạn: Từ đồng nghĩa là thưa thớt, từ trái nghĩa là đầy đặn4. Siêng năng: Từ đồng nghĩa là chăm chỉ, từ trái nghĩa là lười biếng5. Cẩn thận: Từ đồng nghĩa là chu đáo, từ trái nghĩa là lơ đễnh6. Sáng sủa: Từ đồng nghĩa là rạng ngời, từ trái nghĩa là tối tăm7. Thật thà: Từ đồng nghĩa là trung thực, từ trái nghĩa là đạo đức8. Cứng cỏi: Từ đồng nghĩa là chắc chắn, từ trái nghĩa là yếu đuối9. Bát ngát: Từ đồng nghĩa là rộng lớn, từ trái nghĩa là hẹp hòi10. Hiền lành: Từ đồng nghĩa là dịu dàng, từ trái nghĩa là hung dữ11. Đoàn kết: Từ đồng nghĩa là đồng lòng, từ trái nghĩa là chia rẽ12. Thuận lợi: Từ đồng nghĩa là suôn sẻ, từ trái nghĩa là khó khăn13. Vui vẻ: Từ đồng nghĩa là hồn nhiên, từ trái nghĩa là buồn bã14. Nhỏ bé: Từ đồng nghĩa là bé nhỏ, từ trái nghĩa là to lớn