tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
Mọi người thân mến, mình rất cần một chút trợ giúp từ Mọi người. Mọi người có thể dành ít phút để giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- viết một câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ đề: Ý chí - nghị...
- Chúng ta cần làm gì để giúp đỡ người dân miền Trung vượt qua những khó...
- Em hãy viết một đoạn văn giới thiệu một trò chơi dân gian mà em biết.
- Câu tục ngữ sau có ý nói gì ? Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. A. Khen những bạn học trò ngoan,...
- Hãy viết 1 bức thư gửi ông già noel và trang trí sao cho đẹp Lưu ý: Mình sẽ chấm điểm trang trí chứ không chấm điểm...
- Điền từ phù hợp vào chỗ trống: " Trời mây tạnh."
- Quyết tâm, sờn lòng, kiên trì , nản chí, vững dạ, bền gan , nản lòng, tu chí, kiên cường , dao động , những từ nào có...
- nêu cảm nhận của em khi đọc bài CÂU CHUYỆN VỀ CHỊ VÕ THỊ SÁU
Câu hỏi Lớp 4
- 0 có chia hết cho 3 không?
- Mẹ sinh Lan năm 32 tuổi.Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con Lan là 50 tuổi...
- a) 36m2=...........dm2 b) 120dm2=..........cm2 c) 3km2=...............m2 d) 10km2=................m2 e) 9m2...
- Một sân chơi hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 45 m và hiệu của...
- rút gọn phân số 24/72
- Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 1 000 000.Hiệu lớn hơn số trừ 123 456...
- 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Nếu giảm chiều dài đi 3 cm và tăng chiều rộng thêm 3 cm thì diện...
- Bố hơn mẹ 2 tuổi . Mẹ sinh con năm mẹ 28 tuổi . Tính tuổi mỗi người hiện nay . Biết tổng số tuổi của 3 người...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ "tự hào", ta có thể thực hiện như sau:1. Tìm từ đồng nghĩa: Tự hào có nghĩa là tự phụ, kiêu hãnh, vị kỉ. Vì vậy, từ đồng nghĩa với "tự hào" có thể là "kiêu ngạo".2. Tìm từ trái nghĩa: Từ trái nghĩa với "tự hào" có thể là khiêm tốn, thấp thỏm, khiêm nhường.Ví dụ câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "tự hào" là "kiêu ngạo".- Từ trái nghĩa với "tự hào" là "khiêm tốn".