Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Cho các tiếng có từ nhân: nhân quả,nhân ái,nguyên nhân, nhân hậu,siêu nhân ,nhân từ,nhân loại, nhân nghĩa ,nhân tài,nhân viên,bệnh nhân
a.Tiếng nhân có nghĩa là ''người'':
b.Tiếng nhân có nghĩa là ''lòng thương người '':
Mọi người thân mến, mình rất cần một chút trợ giúp từ Mọi người. Mọi người có thể dành ít phút để giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Trả lời câu hỏi 3 của bài Hoa học trò[sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 2 trang 43]
- Dựa vào nội dung bài tập đọc Ông Trạng thả diều (Tiếng việt 4,tập 1,trang 104) hãy trả lời các câu hỏi...
- Đặt 1 – 2 câu với một thành ngữ tìm được. M: Mới hơn 7 giờ mà trời đã tối đen...
- Hãy viết 1 bức thư gửi ông già noel và trang trí sao cho đẹp Lưu ý: Mình sẽ chấm điểm trang trí chứ không chấm điểm...
Câu hỏi Lớp 4
- Tìm hai giá trị của phân số a/b sao cho 1>a/b>1/5
- Cho biểu thức: (32 x 8) : 4 Cách tính nào sau đây là Sai ? (0.5 Points) (32 x 8) : 4 = 32 : 4 x 8 (32 x 8) : 4 = 8 :...
- một tấm vải dài 20m, .đã may quần áo hết 4/5 tấm vải đó .số vải còn lại người ta đem may các túi ,mỗi túi hết 2/3m....
- a, nêu quy tắc quy đồng mẫu số hai phân số b, nêu quy tắc cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số c, nêu quy tắc nhân...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Liệt kê các tiếng có từ nhân trong câu hỏi: nhân quả, nhân ái, nguyên nhân, nhân hậu, siêu nhân, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân.
2. Xác định nghĩa của từng tiếng trong danh sách.
Câu trả lời:
a. Tiếng nhân có nghĩa là ''người'': nhân viên, bệnh nhân.
b. Tiếng nhân có nghĩa là ''lòng thương người'': nhân ái, nhân từ, nhân tài, nhân hậu.
Trong những từ trên, 'nhân' có ý nghĩa gắn liền với con người, biểu hiện sự quan tâm đến người khác và có tâm hồn nhân hậu.
b. Tiếng nhân có nghĩa là 'lòng thương người': nhân ái, nhân từ, nhân nghĩa.
a. Tiếng nhân có nghĩa là 'người': nhân quả, nhân hậu, siêu nhân, nhân loại, nhân tài, nhân viên, bệnh nhân.