Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Cho các oxit có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; SO3 ; Al2O3 ; Na2O ; CO2 ; CuO ; SO2 ; FeO; K2O; P2O5; N2O3 a.Phân loại các oxit trên b.Viết các công thức axit, bazo tương ứng với các oxit trên.
Cảm ơn mọi người đã quan tâm, mình còn khá mới mẻ, tấm chiếu mới và cần sự giúp đỡ. Có ai đó có thể giải đáp giúp mình về câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- a) Cacbon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy viết phương trình hóa học. b) Nếu muốn...
- 1. Biết sắt (III) oxit bị khủ bởi hidro ở nhiệt độ cao theo sơ đồ phản ứng: Fe2O3+H2→ Fe + H2O ...
- Trình bày những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp.
- Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử giải...
- Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp Y. Khối lượng của MgO...
- cho 11,2 gam iron tác dụng hoàn toàn với khí chlorine thu được sản phẩm là iron( III)...
- Cho 5,4 gam Al tác dụng với 25,55 g HCL thu được muối nhôm tạo ra và giai phong khí hidro...
- nêu ý nghĩa công thức hóa học sau: ...
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:
1. Phân loại các oxit theo tính axit và bazơ:
- Fe2O3, Al2O3, CuO, FeO: oxit bazơ
- SO3, Na2O, CO2, SO2, K2O, P2O5, N2O3: oxit axit
2. Viết công thức axit, bazơ tương ứng:
- Oxit bazơ: Fe2O3, Al2O3, CuO, FeO --> Tương ứng với các bazơ là các oxit axit tương ứng: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Fe(OH)2
- Oxit axit: SO3, Na2O, CO2, SO2, K2O, P2O5, N2O3 --> Tương ứng với các axit tương ứng: H2SO3, NaOH (bazơ), H2CO3, H2SO3, KOH (bazơ), H3PO4, HNO2
Câu trả lời:
1. Phân loại các oxit:
- Oxit bazơ: Fe2O3, Al2O3, CuO, FeO
- Oxit axit: SO3, Na2O, CO2, SO2, K2O, P2O5, N2O3
2. Công thức axit, bazơ tương ứng:
- Fe2O3 --> Fe(OH)3
- Al2O3 --> Al(OH)3
- CuO --> Cu(OH)2
- FeO --> Fe(OH)2
- SO3 --> H2SO3
- Na2O --> NaOH
- CO2 --> H2CO3
- SO2 --> H2SO3
- K2O --> KOH
- P2O5 --> H3PO4
- N2O3 --> HNO2