thơ mộng đồng nghĩa với từ nào
giúp mik với
Các pro ơi, mình đang bí câu hỏi này quá, Bạn nào cao tay chỉ mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ : và, nhưng, của.
- Con có cha như ... Con không cha như nòng nọc đứt đuôi Nước lã mà vă nên hồ Tay không mà nổi ... mới ngoan ... từ...
- Xác định TN , CN , VN trong câu sau Ngoài suối tiếng chim cuốc vọng vào đều đều .
- 1, Nối tên nhà máy thủy điện với tên sông có nhà máy thủy điện đó. A. Tên nhà máy thủy điện...
Câu hỏi Lớp 5
- Hãy lập dàn ý bài văn miêu tả một vùng biển
- Tính bằng cách thuận tiện : 234,5+0,04×0,5×25×2+765,5 Giúp tui...
- một tổ sản xuất đặt kế hoạch trong một tháng làm được 180 sản phẩm do cố gắng nên sau một tháng tổ đó đã được làm...
- I'm glad to hear you
- chọn đáp án đúng trong các câu sau 1:........................... is very good for your health A . jogging...
- what's your name ? ------------------------ what's do you do in your free time...
- 1 người đi xe đạp trong 4 h đầu đi đc 43,2 km , trong 3 h tiếp theo mỗi giờ đi đc 9,47 km Hỏi người đó đã đi đc tất cả...
- X x 2,7 + 3, 2 X + x+x x 3,1 = 3200 Giups mik nha mn
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu ý muốn truyền đạt.2. Xác định ý nghĩa của từ "thơ mộng" và tìm từ đồng nghĩa.3. Đưa ra câu trả lời cho câu hỏi.Câu trả lời:- Từ "thơ mộng" có nghĩa là thơ tựa như mơ mộng, lãng mạn, tưởng tượng. Từ đồng nghĩa với "thơ mộng" là "lãng mạn".
Đặc điểm của thơ mộng là sự tưởng tượng, cảm xúc mạnh mẽ và sử dụng ngôn ngữ tươi đẹp, êm ái.
Thơ mộng thường chứa những hình ảnh đẹp, tươi sáng, lãng mạn.
Thơ mộng đồng nghĩa với từ lãng mạn.
Để tìm từ đồng nghĩa với "bất hòa", bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Xác định nghĩa của từ "bất hòa": "Bất hòa" có nghĩa là không hòa thuận, không hòa mình với nhau.2. Tìm các từ đồng nghĩa với "bất hòa": mâu thuẩn, xung đột, không đồng lòng.Câu trả lời cho câu hỏi "Từ đồng nghĩa với bất hòa" có thể là "mâu thuẩn", "xung đột" hoặc "không đồng lòng".