There are a lot of things _____in Da Lat .
A. see B. to see C. seeing D. to seeing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- tả văn về tết bằng tiếng anh
- There is very _____ milk in the fridge. A. little B. a little ...
- -If we (recycle).................. more, we (help) ............. so much paper. -We (save)...............a lot of...
- 8. How much rooms are there in the new...
- Write a paragraph of 40-50 words about the sport / game Làm về bóng đá cho mình nhé...
- (Cho dạng đúng của từ in hoa) 1. I have a sister. She is a ______________________________________. 2. The...
- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1. Saucepans are sold in the ......... goods department. HOUSE 2. I'm really happy as...
- Dịch tất cả câu sau sang tiếng anh 1. Chào các cậu.Hôm nay các cậu có khỏe...
Câu hỏi Lớp 6
- Nêu khái niệm truyện và kí. Nêu sự khác nhau giữa truyện và kí. nhanh thì mik tick
- 1+2-3-4-5+6+7-8-9-10+11+12-13-14-15+...+2011+2012-2013-2014-2015+2016+2017-2018-2019-2020 giup mik v
- Phân tích vai trò của các đá mẹ trong việc hình thành đất
- 40 phút bằng bao nhiêu giờ viết dưới dạng phân số 15 phút bằng nhiêu giờ viết dưới dạng phân số
- hãy viết đoạn văn cảm nhận về đoạn thơ sau: Mẹ là biển rộng mênh mông Dạt dào che...
- 1.Xác định cụm danh từ,cụm động từ, cụm tính từ trong đoạn văn rồi đưa vào mô hình: Trăng đang lên. Mặt...
- Đặt một câu miêu tả về loài hoa em thích trong đó có sử dụng ít nhất một phó từ
- viết đoạn văn từ 5 - 7 câu tróng đó có từ đồng âm hoặc từ đa nghĩa
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để hoàn thành câu hỏi trên, ta cần điền từ/cụm từ đúng vào chỗ trống trong câu. Để chọn từ/cụm từ đúng, ta cần nhận diện cấu trúc ngữ pháp của câu.Trong câu "There are a lot of things _____ in Da Lat", ta cần chọn một động từ hoặc cụm động từ để hoàn thành câu. Dựa vào cấu trúc của câu, ta cần sử dụng một cụm động từ để hoàn chỉnh câu. "To see" là một cụm động từ dùng để diễn đạt mục đích hoặc hành động sau đó. Vì vậy, đáp án đúng là:B. to seeVậy câu trả lời cho câu hỏi "There are a lot of things to see in Da Lat."
There are a lot of things to see in Da Lat.
There are a lot of things to see in Da Lat.
There are a lot of things to see in Da Lat.
There are a lot of things to see in Da Lat.