Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
cậu bé lang bạt :nghĩa là gì?
Các pro ơi, mình đang cần sự trợ giúp! Ai có thể hướng dẫn mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
- Viết đoạn văn 3_4câu nói về ngày nghỉ cuối tuần của em ,trong đó sử dụng các từ chỉ chuỗi thời gian nối tiếp nhau
- Tìm 4 đến 5 từ ngữ nói về tình cảm của anh chị em trong gia đình
- trò gì càng chơi, ra càng nhiều nước
- Viết vào chỗ trống các từ: - Chỉ đồ dùng học tập :......................................... - Chỉ hoạt động của học...
- Trên bờ lạch bạch chậm ghê Ao hồ nhẹ lướt hả hê quên ngày ...
- Tìm các từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ dưới đây : Em vẽ làng xómTre xanh, lúa xanhSông máng lượn quanhMột dòng xanh...
- hãy viết một đoạn văn tả về con gà trống nhà em
- Xin mọi người hãy giành ra ít phút đc cái tus này của mình (nếu bạn là ARMY) Như các bạn đã biết thì trong 24/8 các anh...
Câu hỏi Lớp 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Tra từ điển để tìm hiểu ý nghĩa của từ "lang bạt".
2. Kiểm tra trong văn bản để xác định ngữ cảnh sử dụng từ "cậu bé lang bạt".
Câu trả lời:
"Cậu bé lang bạt" có nghĩa là một cậu bé đi lang thang, không ổn định, không ổn định về nơi ở hoặc công việc.
Từ 'lang bạt' mang đến hình ảnh của một cuộc sống khó khăn, đầy thử thách và cô đơn.
Cũng có thể hiểu 'cậu bé lang bạt' là biểu tượng cho những đứa trẻ bị bỏ rơi, hoặc không có ai quan tâm, chăm sóc.
Những cậu bé lang bạt thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, gặp phải sự đối xử không công bằng và thiếu điều kiện để phát triển tốt.
Từ 'lang bạt' cũng có thể hiểu là một cách mô tả về tình trạng hoặc vẻ ngoài xơ xác, không chăm sóc.