Môn lịch sử trong tiếng anh là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
- Em thường đè cổ trâu bò Làm cho chúng phải chăm lo kéo cầy Ét sì đem ráp vào đây Thì ra một vật trên...
- Hãy nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện hoặc nhận định ở cột B sao cho đúng : A ...
- Bài 1c, ( 500 x 9 - 250x 18 ) x ( 1 + 2 +.....+ 9 )
- Ngày hôm sau, Thi Ca trở lại lớp khi đã được chữa lành cánh tay phải....
- tìm x : 20 + x = 15 x 2 + 40
- Một đoàn xe trở hàng gồm 6 xe tải nhỏ và 3 xe tải to. Mỗi xe tải nhỏ trở 20 tạ hàng và mỗi xe tải to trở 56 tạ hàng. Hỏi...
- Cho biết mục đích của mỗi câu hỏi sau dùng để làm gì? a. Bà ơi, ai cũng bảo anh em cháu...
- 4131 : 27 =... 20160:56=... 10846:34=.. 19215:63=.. 13440 :42 =... kết quả bằng bao nhiêu?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi kỹ để hiểu ý của câu hỏi.2. Xác định từ khóa trong câu hỏi để tìm thông tin liên quan.3. Sử dụng từ khóa đã tìm được để tìm kiếm trên sách giáo trình hoặc trang web có bài giảng về môn lịch sử trong tiếng Anh.Câu trả lời (có thể dùng nhiều cách):1. History2. The subject history is called "lịch sử" in Vietnamese.3. In English, we call the subject lịch sử "history".4. Lịch sử is translated to "history" in English.
The English equivalent for the subject history is 'History'.
In English, the term for the subject history is 'History'.
The subject history in English is called 'History'.