1. We |(have) ......... a party when he came
2. they (visit) ...... hue by this time next week
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- 1. The company expanded rapidly. It grew (big) _____________________________ all the time. 2. Cathy got (bored)...
- Combine each pair of sentences...
- Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ. (kèm nghĩa của động từ đó)
- Vp2 của become là gì ? Các bạn còn thức ko?
- III. Put the verbs in brackets into the correct form of the infinitive or the -ing form.1. I suggest ____________...
- 1.He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school. a.biology...
- 1. No one .....................(know) the truth if you ..........(not, reveal) it. 2. What (you, do) .... ...if you got...
- we speak english now than last year (fluent)
Câu hỏi Lớp 8
- thực hiện phép tính a,(x-7).(x-5) b,[ x-1/2].[x+1/2].(4x-1) *chứng minh a , (x-1)(x^2...
- Phân loại và gọi tên các loại oxit sau: FeO, K2O, N2O, SO3
- a. Cho 1 mạch điện 2 pin, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, 1 khoá K dây dẫn vừa đủ. Đặt vôn kế...
- Vẽ hình đối xứng qua đường thẳng d của hình đã vẽ (h.6)
- Trong một trang sách,nếu bớt đi 4 dòng và mỗi dòng bớt đi 3 chữ thi cả trang bớt đi 136 chữ, nếu tăng thêm 3 dòng và...
- (1 điểm) a. Trình bày các nguyên nhân nào gây mất cân bằng tự...
- vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của đông năm á năm 1980 và 2000 (của...
- Câu 1: Hãy chỉ những hành vi vi phạm khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số trong các...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để điền vào chỗ trống trong câu thứ nhất, chúng ta cần chia động từ "have" theo ngôi và thời điểm của câu. Vì đây là quá khứ đơn, chúng ta cần chia động từ "have" thành "had". 1. We had a party when he came.Để hoàn thành câu thứ hai, chúng ta cần chia động từ "visit" thành dạng tương lai đơn. Vì "they" là ngôi nhiều, chúng ta cần sử dụng động từ "will" để tạo ra thời tương lai. 2. They will visit Hue by this time next week. Nếu muốn sử dụng một cách khác, chúng ta cũng có thể dùng câu 2 dưới dạng câu hỏi như sau: -Will they visit Hue by this time next week?
5. We will have a party when he comes
4. They are visiting Hue by this time next week
3. We are having a party when he comes
2. They will have visited Hue by this time next week