từ đồng nghĩa với từ rụt rè là:
a,rề rà b,rối ren c,nhút nhát d,nhu nhược
Mình đang cần sự trợ giúp của các cao nhân! Ai có thể dành chút thời gian giúp mình giải quyết câu hỏi khó này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 5
- Hai thành phố A và B cách nhau 186km . Lúc 6 giờ một người đi xe máy từ A với vận...
- Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần...
- Tìm x: 5,23-(4.5+x) =0.67
- Quãng đường từ Cần Thơ đi Thành phô Hồ Chí Minh dài 198km. Lúc 6 giờ...
- hiện nay tuổi của bố gấp 3 lần tuổi con biết bố hơn con 30 tuổi . Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi bố gấp...
- Câu1: Tính a,1 3/7-7/8+4/5:2 ; b,368 x 704-9682:47 Câu2: điền vào chỗ trống: a,102...
- 1 thửa ruộng hình thang có tổng độ dài 2 đáy là 200 m ,chiều cao = 3/5 tổng độ...
- Trên một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 70 m ,đáy bé là 50 m,...
Câu hỏi Lớp 5
- dịch sang tiếng anh 1 địa chỉ của bạn là gì ? 2. bạn sống cùng với ai ? 3. quê của bạn ở đâu ? 4. quê của bạn trông...
- viết đoạn văn có 4 đến 5 câu tả cô có dấu ngoặc kép
- Đặt câu theo cấu trúc: TN ; VN - CN Mọi người giúp mình với. Mình đang cần...
- hãy viết 1 vế câu vào chỗ trống để tạo thành 1 câu ghép mặc dù trồi nắng to....................
- my birthday is in the first of july they are doing their homeworks now let's going to the zoo this...
- xác định chủ ngữ vị ngữ trong các vế câu -Nếu chỉ cần miếng cơm manh áo thì tôi ở Phan Thiết cũng đủ...
- đặt 2 câu có chứa thành ngữ giang sơn gấm vóc và non xanh nước biếc ...
- Cầu chì có tác dụng gì ?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:Để tìm từ đồng nghĩa với từ "rụt rè", ta cần hiểu ý nghĩa của từ này. "Rụt rè" có nghĩa là không tự tin, e sợ, thường hay tránh tránh cái gì. Vậy, từ đồng nghĩa với "rụt rè" cũng phải mang ý nghĩa tương tự.Câu trả lời:Câu trả lời là: c, nhút nhát.
Từ đồng nghĩa với từ rụt rè là từ rối ren.
Từ đồng nghĩa với từ rụt rè là từ nhút nhát.
Từ đồng nghĩa với từ rụt rè là từ nhu nhược.
Từ đồng nghĩa với từ rụt rè là từ rối ren.