Susan will see you tomorrow. Susan will tell you about her new plans.
If
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- RELATIVE CLAUSE I. Combine each pair of these sentences, using WHO, WHOM, WHICH, WHOSE. 1. The police officer was...
- Write an essay about a career you would like to choose after leaving school. Help me!
- II.Đọc đoạn văn và cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc Most teenagers like (1....
- Have you seen her recently asked Thanh
- đổi sang câu gián tiếp : a/ ''How much do you think it will cost?'' He asked. b/ '' You must decide what...
- 37. close down /museum /no longer/place/interest A. They have closed down the museum because it is no longer a place of...
- 1.Whould you like to go to the movies tonight? He said =>He ............ 2. Can you play the guitar ? Said the girl...
- 1. I wouldn’t do anything for...
Câu hỏi Lớp 9
- Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất béo ? A. (C17H35COO)3C3H5. B....
- Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa : a) Fe ---(1)---> Fe3O4---(2)--->FeCl2---(3)--->FeCl3 b)...
- Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện của phản ứng) để hoàn thanh sơ đồ...
- ''vẫn còn bao nhiêu nắng Đã vơi dần cơn mưa Sấm cũng bớt bất ngờ Trên hàng...
- Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi: “Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bác Hồ, cũng như các vị danh nho xưa,...
- Mắc bóng đèn 9V – 3W vào hai cực của acquy 11V - 3Ω thì đèn sáng...
- Giải thích ý nghĩa nhan đề tác phẩm “Hoàng Lê nhất thống chí”.
- Đoạn 2: Cho đoạn thơ "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ Ngày ngày dòng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. If Susan sees you tomorrow, she will tell you about her new plans.Câu trả lời:If Susan sees you tomorrow, she will tell you about her new plans.
If Susan does see you tomorrow, she will definitely tell you about her new plans.
If you see Susan tomorrow, she will tell you about her new plans.
If Susan sees you tomorrow, she will tell you about her new plans.
Cách làm:1. Đọc câu hỏi kỹ và xác định thời gian mà câu hỏi đề cập đến (this evening, tomorrow, on the weekend, in the vacation).2. Xác định hành động hoặc kế hoạch bạn sẽ thực hiện trong thời gian đó.3. Viết câu trả lời theo thời gian tương ứng với câu hỏi.Ví dụ:a. What are you going to do this evening?- I am going to have dinner with my family and then watch a movie at home.b. What are you going to do tomorrow?- I am going to attend my English class in the morning and meet my friends for lunch in the afternoon.c. What are you going to do on the weekend?- I am planning to go hiking with my friends on Saturday and have a shopping trip with my mom on Sunday.d. What are you going to do in the vacation?- I am going to travel to the beach with my family and spend some quality time relaxing and swimming.