Supply the correct verb forms
They don't allow smoking in the auditorium , they don't want ( risk ) ( set ) it on fire
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- GIÚP MÌNH VỚI Rewrite the following sentences, using Subject-Verb...
- Circle the letter A, B, C or D that best fits each of the blank space in the following passage. One...
- Cách phân biệt a few, few, a little và little
- I . Complete the dialogues using the present perfect or past simple 1. A : ............ ( you / see ) the Titanic yet...
- 1. Do you want to stop in this town, or shall we _______? A. turn on...
- Rewrite 1. I started learning English 5 year ago. (for) -> I 2. It is difficult for my friends to undesrtand...
- Write a thank- you letter using the words given Dear Nhung, 1. Thank you/ much/ the flowers/ you/ send/ while/ I/ be/...
- ai giúp mik làm phần project trong unit 1 lớp 8 kì 1 với làm về đua thuyền nha
Câu hỏi Lớp 8
- Cho ABC cân tại ABC cân tại A, có H là trung điểm của cạnh BC. Vẽ HI vuông...
- Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng
- Cho 2 ví dụ về từ ngữ địa phương?2 ví dụ về biệt ngữ xã hội và dùng trong tầng lớp...
- 8.x^3-4.x^2+2x-1=0 Giúp mik nhé!
- Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao a) Những chất trên thuộc loại oxit nào? b) Gọi tên các...
- Qua văn bản " bàn luận về phép học " em hãy viết 1 đoạn văn khoảng 10 câu nêu mối quan hệ giữa học và hành
- . Hãy chỉ ra đâu là tật của mắt: A. Cận thị. B. Đau mắt đỏ. C. Đau mắt hột. D. Lẹo mắt.
- Mọi người giúp em với ạ! Đề: Hãy viết thư về chủ đề: Hãy cho gấu một cuộc sống tốt đẹp hơn Chị...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu trả lời để hiểu nghĩa câu và xác định loại động từ cần điền vào.2. Xác định các động từ trong câu và tìm dạng đúng của nó cho phù hợp với ngôi hoặc thời gian.3. Điền đúng dạng động từ vào chỗ trống trong câu.Câu trả lời:They don't allow smoking in the auditorium, they don't want to risk setting it on fire.
They don't allow smoking in the auditorium, they don't want to risk it being set on fire.
They don't allow smoking in the auditorium, they don't want to risk having it set on fire.
They don't allow smoking in the auditorium, they don't want to risk setting it on fire.