Các từ sau đây có nghĩa là gì?
landline phone
language barrier
message board
multimedia
netiquette
non-verbal language
snail mail
social media
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- 3. My team doesn’t win the game.g I wish...
- 1. Last night , while I (sleep)_____ , a thief (break)_____into my house 2.He thanked me for what I (do)_____ 3.My...
- 1. ________ a car when they were living in...
- BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN 1. If I spoke English well, my job (be)...
- 1. Let’s put the garbage bins around the schoolyard. => I suggest...
- Tìm lỗi sai và sửa lỗi 1. What's the matter with you? Why are you cry? 2. Is your friend come to pick you up? - No, he...
- They don t have a new car A they wish l didn t have a new car B they want a new car visit me more often C they wish l...
- 35. not only does / as well / but it is / economical / The car run /l effectively /..// - →Not only...
Câu hỏi Lớp 9
- Một bóng đèn có ghi 6V-12W, Nêu ý nghĩa của các con số ghi trên...
- DẤU CHÂN QUA TRẢNG CỎ Buổi chiều qua trảng cỏ voi Ngước nhìn mút mắt khoảng trời long lanh ...
- Cho 2 bóng đèn Đ1(100v-40W); Đ2(100V-60W) a. Tính cđdđ qua đèn và điện trở khi...
- Tháng 8/1945 khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, nước nào sau đây đã...
- Điện trở tương đương của mạch mắc song song A.nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần. B.bằng tổng các...
- cho đoạn trích sau:''Tôi thích nhiều bài. Những bài hành khúc...
- Bổ sung yếu tố miêu tả vào các chi tiết thuyết minh sau: – Thân cây chuối có hình dáng… – Lá chuối tươi… – Lá chuối...
- Vì sao nói thời cơ CMT8 là thời cơ ngàn năm có 1
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc và hiểu từng từ trong danh sách từ cho trước.2. Sử dụng từ điển (nếu cần) để tìm nghĩa của từng từ.3. Xác định nghĩa của từng từ dựa trên kiến thức bạn biết hoặc thông tin từ từ điển.Câu trả lời:1. Landline phone: điện thoại cố định2. Language barrier: rào cản ngôn ngữ3. Message board: bảng thông báo/tin nhắn4. Multimedia: đa phương tiện5. Netiquette: luật lệ ứng xử trên mạng6. Non-verbal language: ngôn ngữ phi ngôn từ7. Snail mail: thư bưu điện8. Social media: truyền thông xã hội
Social media: Mạng xã hội, nơi mọi người có thể kết nối, chia sẻ và tương tác trực tuyến.
Snail mail: Thư gửi thông qua dịch vụ bưu chính truyền thống, mất thời gian để đến nơi nhận.
Non-verbal language: Ngôn ngữ phi ngôn từ, giao tiếp không dùng từ ngữ mà sử dụng cử chỉ, biểu hiện và ngôn ngữ cơ thể.
Netiquette: Quy tắc etica trong giao tiếp và hành vi trên internet.