Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
1. ________ that her father was angry, she left the room quietly.
A. Feeling B. Having felt C. To feel D. Felt
2. ________ school, he worked in a restaurant.
A. Having leaved B. Leaving C. Being left D. To leave
3. ________ the report to the manager, she decided to take a rest.
A. Having handed in B. Handed in
C. Being handed in D. To hand in
4. ________ from Harvard, she applied for a position in a big company.
A. Graduating B. Being graduated C. Having graduated D. to graduate
5. ________ this movie last week, I don’t want to see it again.
A. Having seen B. Being seen C. Having been seen D. Seeing
6. After ________ the plan, we had a vacation in Hawaii.
A. having completed B. having been completed
C. completed D. completing
7. ________ in this town for a long time, Mary doesn't move to another place.
A. Living B. To live C. Having lived D. Lived
8. ________ all the papers already, Sarah put them back in the file.
A. To have photocopied B. To photocopy
C. Photocopying D. Having photocopied
9. ________ his composition, Louie handed it to his teacher.
A. Having written B. Having been written
C. Being written D. Writing
10. ________ down from the tower we saw many people walking in the streets.
A. Having looked B. Looking C. To look D. Looked
11. ________ repairing the car, he took it out for a road test.
A. Finishing B. To finish C. Having finished D. Finished
12. ________ up the phone, Mitchel dialed a number.
A. Picking B. Having picked C. To pick D. Being picked
13. ________ hard all day, Sarah was exhausted.
A. To work B. Working C. Having worked D. worked
14. ________ all his money, Daniel couldn't afford a new jacket.
A. Spending B. Having spent C. Having been spent D. To spend
15. ________ to the hospital, Daisy didn’t see Peter waving at her.
A. Rushing B. To rush C. Having rushed D. Being rushed
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 11
- 1. ...... for twelve hours , I left marvelous . A. Having slept B. Have slept C. having been slept D. have been...
- “I’m sorry I have to leave so early,” he said. A. He apologized for having to leave early. B. He apologized to have to...
- 18. “I must have made a mistake in the calculations.” Linda said 19. “Perhaps we can go to Paris for...
- Luyện thi toefl junior ở đâu tốt nhất Sài Gòn?
- 1.I'm sorry to tell you that all the tables have been reserved. You___ next time. A.must B. Shouldn't C.should D.ought...
- Write a proposal (120-150 words) about a welcome event. Use the suggested ideas in 2, the sample in 1, and the outline...
- CLEFT SENTENCES: 1. SUBJECT FOCUS: 6. Our English teacher is the greatest teacher in the world. ...
- Choose the best answer.He spent his summer vacation in Da Lat. A. It is in Da Lat that he spent his summer...
Câu hỏi Lớp 11
- Hệ thống làm mát bằng nước có: A. Loại bốc hơi B. Loại đối lưu tự nhiên C. Loại tuần hoàn cưỡng...
- Phân tích nội dung nghệ thuật bài thơ: thơ tình cuối mùa thu của xuân...
- Hãy nêu cách tính khoảng cách : a) Từ một điểm đến một đường thẳng ; b) Từ đường thẳng a đến mặt phẳng (α) song song...
- Viết 1 đoạn văn về cảm nhận của em sau khi đọc bài thơ Câu cá mùa thu (Thu điếu) của Nguyễn...
- Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. C 38...
- Trình bày quá trình hợp tác trong sản xuất máy bay E-bớt và đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ giữa các nước EU?
- Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông B....
- 1. nguyên sinh chất có pk là tế bào chất k ? 2. thủy khổng, bì khổng là...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
6. A. Having completed - Sau khi hoàn thành kế hoạch, chúng tôi đã có một kỳ nghỉ ở Hawaii.
5. A. Having seen - Sau khi đã xem bộ phim này vào tuần trước, tôi không muốn xem lại.
4. C. Having graduated - Sau khi tốt nghiệp từ Harvard, cô ấy đã nộp đơn xin việc tại một công ty lớn.
3. A. Having handed in - Sau khi đưa báo cáo cho người quản lý, cô ấy quyết định nghỉ ngơi.
2. B. Leaving - Sau khi rời khỏi trường, anh ấy đã làm việc tại một nhà hàng.