simple future nghĩa là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- XII. Give the correct verb form . 1. Ifthe weather(be) ………….beautiful tomorrow, we(drive )………tothe beach. 2. If...
- II. Read the text about Theme parks, Japan and write true (T) or false (F). (1,2p) Theme parks are very popular in Japan...
- Describe a friend,answer tha ques tion: 1.Where did you met him/her? 2.How long have you known him/her? 3.What is...
- Rewrite the sentences without change their meanings: 1,Where were you born? =>What is.......... ; 2,Hoang will...
- Is there......................else you want? A. a B. an C. something D. anything
- Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1. Be 2. Become 3. ...
- II/ VOCABYLARY AND GRAMMAR Choose the best option (A,B or C) to complete each of the following question. 5.The...
- 1. aTổng, hiệu, tích, thương trong TA là gì? b.Số hạng, thừa số trong TA là gì? c. Số bị trừ, số trừ trong TA là...
Câu hỏi Lớp 6
- Cho đề văn sau đây : Nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11, em theo mẹ đến chúc mừng thầy giáo cũ của mẹ, nay đã nghỉ hưu....
- Tìm x, biết : a) 120 + ( 50 + x ) = 180 b) 130 - ( 100 + x ) = 25
- Em đã bao giờ mất niềm tin/có niềm tin vào bản thân mình chưa? Hãy chia sẻ sự...
- giúp mình với! Bài 3: Giao điểm hai đường chéo của hình vuông gọi là “tâm” của hình vuông đó. Hãy tìm cách cắt mảnh...
- Đọc bài thơ sau và trả lời các câu hỏi: Xưa có bà già nghèo Chuyên...
- Ngày đầu tiên của tháng 12 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày tết dương lịch là ngày thứ mấy?
- câu 1 bếp từ, mâm từ có chức năng j câu 2 khi dùng bếp hồng ngoại để tiết kiệm điện...
- Các bạn giúp mình với!!! Viết đoạn văn( 5-9 câu) nêu cảm nhận của em về bài thơ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi, bạn có thể làm như sau:
Cách 1:
- Simple future nghĩa là thì tương lai đơn trong Tiếng Anh.
- Cách tính: Để tạo thì simple future, ta sử dụng will hoặc shall + động từ nguyên mẫu.
- Ví dụ: I will go to the beach tomorrow. (Tôi sẽ đi biển vào ngày mai)
Cách 2:
- Simple future nghĩa là thì tương lai đơn trong Tiếng Anh.
- Để tạo thì simple future, thường sử dụng will hoặc shall + động từ nguyên mẫu.
- Ví dụ: She will study English tonight. (Cô ấy sẽ học Tiếng Anh vào tối nay)
Hy vọng câu trả lời trên sẽ giúp bạn hiểu rõ về simple future trong Tiếng Anh.
Ví dụ: She won't come to the party tonight. (Cô ấy sẽ không đến buổi tiệc tối nay).
Trong trường hợp negative, chúng ta sử dụng will not hoặc won't.
Ví dụ: I will go to the beach tomorrow. (Tôi sẽ đi biển ngày mai)
Simple future được sử dụng để diễn tả dự đoán, ý định, lời hứa trong tương lai.