Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Short adj:
Long adj:
So sánh hơn: short adj: ; long adj: EX1...(cho 2 câu)
So sánh nhất : short adj: ; long adj: EX2....(cho 2 câu)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- \(\Pi\) . Complete the sentences, using the right form of the works in brackets: 1. They...
- giải sách tiếng anh lớp 6 unit9 A CLOSER LOOK 1 trang 28 bài2
- We should eat less fast food or junk food because they are........(HEALTH). We can take part in many...
- 4. Make the question with the underlined part 28. Quang Trung was born in...
- Tìm từ trái nghĩa : 1. Friendly 2. Carefull 3. Talkative 4. Timid 5. Reliable 6. Responsible 7. Intelligent 8....
- 6.tìm và sửa lỗi sai 1. What does they wear at their school? 2. Do he go to the library every week? 3....
- 11. There ( be) __________ some milk for breakfast. 12. You mustn’t ( pick) __________ flowers in the...
- 1. The sky was gray and cloudy. ________, we went to the beach. A....
Câu hỏi Lớp 6
- Dựa vào nội dung bài thơ"Mây hay khóc" hãy tả lại trận mưa rào đầu...
- 39.(-81)-19.39 giúp mình với................
- 1+2-3-4-5+6+7-8-9-10+11+12-13-14-15+...+2011+2012-2013-2014-2015+2016+2017-2018-2019-2020 giup mik v
- Vẽ hình theo cách diễn đạt sau (vẽ trên cùng một hình) 1) Cho ba điểm A, B, C...
- Mọi người ơi giúp mik. Mik đang cần gấp lắm rồi ạ Lập dàn ý: Hiện nay, chúng ta thường bắt...
- Câu 2. So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã biết: A. săn bắt, hái lượm. B....
- Hãy chứng minh (a+b)+(a+b) luôn chia hết cho 4 và hãy lập dàn biểu thức mà a và b biết rằng luôn luôn bằng nhau
- Sự chuyển thể nào khác các sự chuyển thể còn lại: A. Sự ngưng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Xác định các từ ngữ trong câu hỏi: short adj, long adj, so sánh hơn, so sánh nhất.
2. Tìm hiểu về cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất trong Tiếng Anh.
3. Xác định cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ short và long.
4. Viết câu trả lời theo cấu trúc đã xác định.
Câu trả lời:
So sánh hơn:
- Short adj: short, long adj: longer
EX1: The pencil is short. The ruler is longer.
So sánh nhất:
- Short adj: short, long adj: longest
EX2: This is the shortest pencil. That is the longest ruler.
So sánh nhất: short adj: the shortest; long adj: the longest. EX2: That pencil is the shortest in the box. The river is the longest in the country.
So sánh hơn: short adj: shorter than; long adj: longer than. EX1: My hair is shorter than yours. My hair is not as long as yours.
Short adj: Small, brief, concise. Long adj: Tall, lengthy, extended.