Sắp xếp câu :
his mouth./The dentist/to open/told/him
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- Hãy dịch ra tiếng việt nhoe ! Li Li : I'm Hungry, Mum. I'd like a hamburger and apple juice. Morther : Oh, no...
- Có ai bt bộ anime nào hay ko Thể loại Hành động:.... Ngôn tình:...... Viễn tưởng....... Đam Mỹ......... Bách hợp
- EVEN . Nghĩa tiếng việt là gì ?
- What time do you get up ? What time do you go to school ? What time do you have dinner ? What...
- Where does he/she live? He/she likes at 81 Tran hung dao str.
- l love you very much la j vay ???
- Answer the following questions about yourself. (4 points) 1. Where is your school? How do you go to school? 2....
- 1. Why don't you ................................... or an outdoor activity? Being outdoors is great for your...
Câu hỏi Lớp 4
- : Một thùng nước đầy nặng 27kg. nếu đổ bớt đi 2/5 số nước thì thùng còn nặng 17kg. Hỏi...
- Một trại chăn nuôi có 2738 con gà , 1745 con vịt và 3083 con gà tây . Trung bình mỗi tháng một con gà ăn hết 3 kg bột...
- Cô Hiền mua một cốc nước mía và một cốc sinh tố xoài hết 45.000...
- Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? 1 x 2 x 3 x ... x 50.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định thành phần câu: His mouth (phần chủ từ), the dentist (phần tân ngữ từ), told (động từ), him (đại từ đồng tình).2. Xác định thứ tự các thành phần câu: S + V + O + C - His mouth (S) - the dentist (O) - told (V) - him (C)3. Xếp các thành phần theo thứ tự đã xác định: - The dentist (O) told (V) him (C) his mouth (S).Câu trả lời: "The dentist told him to open his mouth."Cách làm khác:1. Xác định thành phần câu: The dentist (phần chủ từ), told (động từ), him (đại từ đồng tình), to open his mouth (cụm động từ).2. Xác định thứ tự các thành phần câu: S + V + O + C - The dentist (S) - told (V) - him (O) - to open his mouth (C)3. Xếp các thành phần theo thứ tự đã xác định: - The dentist (S) told (V) him (O) to open his mouth (C).Câu trả lời: "The dentist told him to open his mouth."Ghi chú: Cả hai cách viết câu trả lời đều đúng.
To open his mouth, the dentist told him.
He was told by the dentist to open his mouth.
The dentist told him to open his mouth.
Phương pháp làm:1. Đọc kỹ đoạn văn miêu tả về nhân vật lão hạc trong bài văn.2. Tìm hiểu về các đặc điểm, hành động, tính cách của nhân vật lão hạc qua các đoạn văn liên quan.3. Tìm hiểu về tác giả và ngữ cảnh của bài văn để hiểu rõ hơn về ý nghĩa và vai trò của nhân vật lão hạc trong câu chuyện.4. Trình bày suy nghĩ của mình về nhân vật lão hạc, đặt câu hỏi cho bản thân để suy nghĩ sâu hơn về nhân vật này.Ví dụ câu trả lời:Suy nghĩ về nhân vật lão hạc:Nhân vật lão hạc trong bài văn tạo cho tôi cảm giác một người già giàu kinh nghiệm và khôn ngoan. Ngay từ lời nói đầu tiên của nhân vật này, "Tôi từng làm việc ở Sở khí tượng trung ương", đã cho thấy sự uyên bác và tự tin của ông. Lão hạc không chỉ là nhân vật thông minh và trí tuệ, mà còn có tâm hồn nhân ái. Ông đã dùng tài năng và sự nhạy bén của mình để giúp đỡ người khác, như trong việc giới thiệu lực lượng cứu hộ cho tác giả.Lão hạc cũng thể hiện sự thành thạo và kỹ năng trong công việc của mình. Ông đã nắm bắt được những thông tin quan trọng để dự đoán mưa đến. Điều này cho thấy ông là một người giàu kinh nghiệm và có trách nhiệm trong công việc của mình. Nhân vật lão hạc cũng mang trong mình sự tận tâm và hy sinh. Ông đã kháng nghị lề thói cũ của công viên để bảo vệ xanh sạch đẹp cho lĩnh vực của ông.Tuy nhiên, tôi cũng tự hỏi về cuộc sống của lão hạc sau khi ông chấp nhận những thay đổi trong công viên. Liệu ông có còn được tôn trọng và đáng giá như trước hay không? Những khó khăn và giảm sút của thân thể sẽ làm xáo lộn cuộc sống của ông như thế nào? Tuy đoạn văn không đề cập đến điều này, nhưng nó vẫn là một câu hỏi đáng để suy nghĩ.