Sắp xếp các từ Tiếng Anh sao cho đúng
1. TENCACID :
2. TRASCHC :
3. CWOSDHE :
4. HCACO :
5. TREGLIH :
6. LEIGD :
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- gúp mình nhé what/his hand?/does/he/have/in
- Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)
- Choose the correct option. 1 I have / has already finished my homework. 2 My son have / has just started the...
- Now please listen .....What I say a.about b of ...
- what do you do in the afternoon?
- khoanh vào câu hoi sau: where......you yesterday?-I was at home A/are B/were C/is ...
- Dịch tiếng việt sang tiếng anh : - Anh ấy là một người chăm chỉ và tốt bụng : - Cô ấy muốn trở thành một y...
- 9. I feel so ______________ now because my parents do not want me to become a designer. A . excited...
Câu hỏi Lớp 5
- hai hình có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất là hình vuông có...
- Tổng độ dài hai tấm vải là 45m. Biết rằng 2 3 độ dài tấm vải thứ nhất bằng 4 9 độ...
- Một hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài lên...
- Mua 16m ống nhựa phải trả 128 000 đồng. Hỏi mua 30,7m ống nhựa cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu...
- Tập làm văn : Em hãy tả cái đồng hồ báo thức làm hộ mik bài này...
- Một bể nước dạng HHCN có dài =1,8m , rộng =1,2m , c =0,8m. Khi bể không có nước người ta...
- Gạch dưới đại từ xưng hô trong đoạn trích sau: Tôi muốn thử sức mình nên...
- viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 1dm 3 cm = .........dm ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải quyết:- Để xếp các từ Tiếng Anh sao cho đúng, ta cần tìm các từ Tiếng Anh đã được sắp xếp đúng.- Sau đó, xem các từ này có chứa các chữ cái tương tự như các từ ban đầu không. Nếu có, ta có thể biến đổi các từ ban đầu để có được các từ đã được sắp xếp đúng.Câu trả lời:1. CANCEDIT2. SCRATCH3. COWSHED4. COACH5. LIGHTER6. GLIDE
6. IGELD
6. GIELD
6. LEDIG
6. GLIDE