S + to be +Ving là gì ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Trả lời các câu hỏi sau: ...
- 1. People ( speak ) .............. English and French in Canada 2. They ( not do ).................. their homework...
- Write about your last vacation.
- at the weekend we ca play a............of batminton or join in a football match football is an...........game kien is...
- b. Fill in the blanks using “might” and a verb from the box. (Điền vào ô trống sử dụng...
- 1. They (leave/ leaving/ left/ leaved) for Singapore two weeks ago. 2. "Which (country/ cotinent/ city/ area) is...
- I. Fill in each gap with a word from the box : attractions | house | lies | many | tourist | famous | as |...
- Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở...
Câu hỏi Lớp 6
- Bn nào giúp Mk với ai Mk cần gấp So sánh 2018/2019 và 19/18
- Vì sao 54 + 46 lại chia hết cho 5 Dành cho người thông não:-)
- thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối a. bộ định tuyến không dây b. máy...
- Tính giá trị biểu thức : 12000 - ( 1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 :3 )
- Câu 1: Vẽ hai đường thẳng a và b song song . Rồi ghi bằng kí hiệu
- Hãy làm một bài thơ 4 chữ; chủ đề về thầy cô, bạn bè, mái trường mang nội dung, ý nghĩa tích cực; chỉ ra cách gieo vần...
- . Cho 2023 số tự nhiên bất kì: a1;a2;a3;...;a2023 . Chứng minh rằng tồn tại một số hoặc tổng...
- 1 ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh lúc 10 giờ 45 phút. ô tô...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, xác định chủ ngữ (S) trong câu.- Tiếp theo, sử dụng dạng của "to be" phù hợp với chủ ngữ đó.- Cuối cùng, thêm động từ V-ing vào sau "to be" để hoàn thành câu.Câu trả lời:1. She is singing.2. They are playing.3. We are studying.4. He is working.5. I am sleeping.
S + to be + Ving còn được dùng để diễn tả sự giận dữ, hoặc để truyền đạt thông tin một cách rõ ràng và chính xác.
Cấu trúc S + to be + Ving thường được sử dụng để diễn tả hành động đang xảy ra trong tương lai hoặc để diễn tả hành động đang tiếp diễn ở thời điểm hiện tại.