S + has/have + V3/Ved + …… + since / for …….. Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì
S + have / has + V3/Ved …… + since + S + V2/Ved . Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- 3. _______ Christmas and a Happy New Year giúp mik v
- Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi : 1 : Nam is thinner than Minh . -> Minh...
- NGÀY QUỐC KHÁNH TIẾNG ANH LÀ INDEPENDENCE DAY HAY INDEPENDENT DAY?
- 1. Sắp xếp 1. hope / I / we / this / a good time / will / have / holiday / . / 2. evening / in / I / go / for...
- Fill in the blanks. A: I didn’t see you yesterday. Where did you ...........................? B: I went to the...
- viết 1 bài văn giơí thiệu về nơi ở của mình bằng tiếng anh
- Write a passage in about 30 – 40 words about your future job
- 18. What do you do in the evening? 18- a. She lives in Da Nang City. 19. How did you go to Hue? b. We...
Câu hỏi Lớp 5
- Lập dàn ý tả em bé đang tập đi
- một bể cá có dạng hình chữ nhật chiều dài 8 dm chiều rộng 5 dm chiều cao 6 dm hỏi trong bể...
- Viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 5 - 7 câu ) nêu cảm nghĩ về thầy cô,bạn bè khi sắp phải chia tay mái trường thân yêu dầy kỉ...
- Dàn ý bài văn tả cảnh hoàng hôn quê hương em
- Một ô tô đì từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút....
- Doan van dong vien truong em di du hoi khoe phu dong cua thanh pho co so nu bang 1/3 so nam . Sau do theo yeu cau cua...
- nhà bác Sến có cầu thang dài 20cm,nhà chú Trang cầu thang dài hơn 3...
- một bình khi đựng 1/3 lluongjw nước thì cân nặng 500g. khi đựng 1/2 lượng nước thì...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi và xác định cấu trúc câu hỏi.2. Hiểu các thành phần trong cấu trúc câu.3. Viết câu trả lời theo cấu trúc đã cho.Câu trả lời:"Cấu trúc này là cấu trúc của câu diễn tả một hành động đã xảy ra và vẫn tiếp tục trạng thái hiện tại từ quá khứ đến hiện tại. Thành phần 'S' thường là chủ ngữ của câu, 'have/has' là động từ khẳng định phù hợp với chủ ngữ, 'V3/Ved' là dạng phân từ quá khứ của động từ chính trong câu, 'since' chỉ thời gian bắt đầu từ một điểm trong quá khứ, 'for' chỉ thời gian kéo dài cho đến hiện tại, và 'S' và 'V2/Ved' chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ."
The structure 'S + has/have + V3/Ved + …… + since / for ……..' is the structure of past perfect tense.
The structure 'S + have / has + V3/Ved …… + since + S + V2/Ved' is the structure of present perfect continuous tense.
The structure 'S + has/have + V3/Ved + …… + since / for ……..' is the structure of present perfect tense.