Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Phân loại và gọi tên HOH, HO, HSO3, HSO3,HCO3,HPO4,KCL,KNO3,KO,KSO3,KSO3 KCO3, KPO4, NaNO3, NaO, Na2S, NaSO3, NaSO4, NaCO3, NaPO4
Làm ơn, nếu Mọi người có thể và có thời gian, Mọi người có thể giúp mình trả lời câu hỏi này không? Mình đánh giá cao mọi sự giúp đỡ mà Mọi người có thể cung cấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Biết dung dịch KNO3 bão hòa ở 10 độ C có nồng độ 15,25424% A.Biết S KNO3 (20 độ C) =30g....
- Bài 2 : Em h ãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau ? N2O5, SiO2, FeO, Fe2O3,...
- Hoàn thành chuỗi pứ P -> P2O5 -> H3PO4 P ->P2O3 -> H3PO4
- đốt cháy hong toàn 50,4 g sắt trong bình chứa khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng...
- 1a. Vì sao hidro được coi là nhiên liệu sạch. b. viết các phương trình hóa học điều chế hidro trong phòng thí nghiệm...
- Cân bằng phương trình: 1. FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3. 2. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O 3. SO2 + H2S...
- Câu 34: Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?K, Cl2, CH4.Ca, C, CaCO3.Au, P, C4H10. D. Na, S, C2H4. Câu 35:...
- Cho công thức hóa học của 5 chất sau: N2O5...
Câu hỏi Lớp 8
- 1. I like to live in the countryside …………….. people here are friendly and...
- Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn nói về tác hại của trò chơi điện tử đối với học sinh?
- Bài 27 (trang 80 SGK Toán 8 Tập 1): Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm...
- Các bạn giúp mình với nhé: 5. He learned to drive when he was eighteen. He hasn’t_____________________________ 6. I...
- Biết P = dV.V (trong đó dV là trọng lượng riêng của chất làm vật, V là thể tích của vật) và FA = dl.V (trong đó dl là...
- Đọc trước văn bản Chiều sâu của truyện “Lão Hạc”, tìm hiểu thêm...
- Em có suy nghĩ, đánh giá thế nào về thái độ của triều đình nhà Nguyễn...
- NGHỊ LUẬN VỀ TUỔI TRẺ VA TƯƠNG LAI CỦA ĐẤT NƯỚC KHÔNG...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để phân loại và gọi tên các chất trong danh sách trên, ta cần biết phương pháp phân loại ion của các chất hóa học. Đầu tiên, ta cần phân biệt các ion cơ bản như H+, OH-, K+, Na+, Cl-, NO3-, CO3 2-, SO3 2-, SO4 2-, HCO3-, HPO4 2-, PO4 3-,...
Cách 1:
1. HOH: H2O (Nước)
2. HO: OH- ion (Hydroxide ion)
3. HSO3: HSO3- ion (Hydrogensulfite ion)
4. HSO3-: SO3 2- ion (Sulfite ion)
5. HCO3-: HCO3- ion (Hydrogencarbonate ion)
6. HPO4 2-: HPO4 2- ion (Hydrogenphosphate ion)
7. KCl: K+ (Potassium ion) và Cl- (Chloride ion) - Kali clorua
8. KNO3: K+ (Potassium ion) và NO3- (Nitrate ion) - Kali nitrat
9. KO: K+ (Potassium ion) - Kali oxit
10. KSO3: K+ (Potassium ion) và SO3 2- (Sulfite ion) - Kali sunfit
11. KSO3-: K+ (Potassium ion) và SO3 2- (Sulfite ion) - Kali hidrosunfit
12. KCO3: K+ (Potassium ion) và CO3 2- (Carbonate ion) - Kali cacbonat
13. KPO4: K+ (Potassium ion) và PO4 3- (Phosphate ion) - Kali phosphat
14. NaNO3: Na+ (Sodium ion) và NO3- (Nitrate ion) - Natri nitrat
15. NaO: Na+ (Sodium ion) - Natri oxit
16. Na2S: 2 Na+ (Sodium ion) và S 2- (Sulfide ion) - Natri sulfua
17. NaSO3: Na+ (Sodium ion) và SO3 2- (Sulfite ion) - Natri sunfit
18. NaSO4: Na+ (Sodium ion) và SO4 2- (Sulfate ion) - Natri sunfat
19. NaCO3: Na+ (Sodium ion) và CO3 2- (Carbonate ion) - Natri cacbonat
20. NaPO4: Na+ (Sodium ion) và PO4 3- (Phosphate ion) - Natri phosphat
Cách 2:
Cation: K+, Na+
Anion: Cl-, NO3-, O2-, SO3 2-, SO4 2-, CO3 2-, PO4 3-, OH-
HOH: H2O (Nước)
HO: OH- ion (Hydroxide ion)
HSO3: HSO3- ion (Hydrogensulfite ion)
HSO3-: SO3 2- ion (Sulfite ion)
HCO3-: HCO3- ion (Hydrogencarbonate ion)
HPO4 2-: HPO4 2- ion (Hydrogenphosphate ion)
KCl: K+ (Potassium ion) và Cl- (Chloride ion) - Kali clorua
KNO3: K+ (Potassium ion) và NO3- (Nitrate ion) - Kali nitrat
KO: K+ (Potassium ion) - Kali oxit
KSO3: K+ (Potassium ion) và SO3 2- (Sulfite ion) - Kali sunfit
KSO3-: K+ (Potassium ion) và SO3 2- (Sulfite ion) - Kali hidrosunfit
KCO3: K+ (Potassium ion) và CO3 2- (Carbonate ion) - Kali cacbonat
KPO4: K+ (Potassium ion) và PO4 3- (Phosphate ion) - Kali phosphat
NaNO3: Na+ (Sodium ion) và NO3- (Nitrate ion) - Natri nitrat
NaO: Na+ (Sodium ion) - Natri oxit
Na2S: 2 Na+ (Sodium ion) và S 2- (Sulfide ion) - Natri sulfua
NaSO3: Na+ (Sodium ion) và SO3 2- (Sulfite ion) - Natri sunfit
NaSO4: Na+ (Sodium ion) và SO4 2- (Sulfate ion) - Natri sunfat
NaCO3: Na+ (Sodium ion) và CO3 2- (Carbonate ion) - Natri cacbonat
NaPO4: Na+ (Sodium ion) và PO4 3- (Phosphate ion) - Natri phosphat
Nhớ rằng, để chắc chắn về câu trả lời đúng, cần phải kiểm tra lại từng phản ứng hoá học và xác định chính xác tên của từng chất.
4. Phân loại các chất theo số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử:
- 2 nguyên tử H: HOH, H2SO3, H2SO3
- 1 nguyên tử H: HO, HSO3, HSO3, HCO3
- 1 nguyên tử K: KCl, KNO3, KO, KSO3, KSO3, KCO3, KPO4
- 1 nguyên tử Na: NaNO3, NaO, Na2S, NaSO3, NaSO4, NaCO3, NaPO4
3. Phân loại các chất theo nguyên tố chính có trong phân tử:
- H: HOH, HO, H2SO3, H2SO3, HCO3
- S: HSO3, HSO3
- K: KCl, KNO3, KO, KSO3, KSO3, KCO3, KPO4
- Na: NaNO3, NaO, Na2S, NaSO3, NaSO4, NaCO3, NaPO4
2. Phân loại các chất theo nguyên tử và nhóm nguyên tử có trong phân tử:
- H: HOH, HO, H2SO3, H2SO3
- C: HCO3, KCO3, NaCO3
- K: KCl, KNO3, KO, KSO3, KSO3, KCO3, KPO4
- Na: NaNO3, NaO, Na2S, NaSO3, NaSO4, NaCO3, NaPO4
1. Phân loại các chất theo công thức cấu tạo và tên gọi:
- HOH (Nước)
- HO (Hydrooxit)
- HSO3 (Axít sunforit )
- HSO3 (Hydro sunfit )