viết các số la mã từ 1 đến 30
Chào cả nhà, mình đang gặp một chút vấn đề khó khăn, Bạn nào biết có thể giúp mình giải đáp câu hỏi này được không ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 3
- giải và cách trình bày của bài toán sau: phong xếp những chiếc đĩa...
- Tìm một số biết lấy số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau nhân với 4 rồi trừ đi số chẵn lớn...
- 47 : 5 bằng bao nhiêu
- Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 75 248 bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám 30 795 tám...
- Tìm một số, biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi lại giảm đi 8 đơn vị thì được kết quả cuối...
- Đoạn thẳng AB dài 20 cm,M là trung điểm của đoạn AB.Độ dài đoạn thẳng MA là bao nhiêu? ...
- Một quãng đường AB dài 102 km. ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần...
- Tính hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số
Câu hỏi Lớp 3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII, XXIV, XXV, XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX, XXX . Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!4 thg 3, 2022
Chữ số la mã I: I =1; II=2; II=3 . Chữ số la mã X: X=10; XX=20; XXX=30 . Chữ số la mã C: C=100; CC=200; CCC=300 . Chữ số M: M=1000; MM=2000; MMM=3000 .17 thg 10, 2022
Số La Mã có 7 chữ số cơ bản Chữ số la mã I: I =1; II=2; II=3.Chữ số la mã X: X=10; XX=20; XXX=30.Chữ số la mã C: C=100; CC=200; CCC=300.Chữ số M: M=1000; MM=2000; MMM=3000.
Để viết các số La Mã từ 1 đến 30, ta có thể sử dụng các ký hiệu La Mã cơ bản như sau:1 - I2 - II3 - III4 - IV5 - V6 - VI7 - VII8 - VIII9 - IX10 - X20 - XX30 - XXXVậy, các số La Mã từ 1 đến 30 sẽ là:1 - I2 - II3 - III4 - IV5 - V6 - VI7 - VII8 - VIII9 - IX10 - X11 - XI12 - XII13 - XIII14 - XIV15 - XV16 - XVI17 - XVII18 - XVIII19 - XIX20 - XX21 - XXI22 - XXII23 - XXIII24 - XXIV25 - XXV26 - XXVI27 - XXVII28 - XXVIII29 - XXIX30 - XXX
Phương pháp làm:Để xếp từ thành câu có ý nghĩa, bạn cần tìm từ khóa trong câu và sắp xếp chúng theo thứ tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh.Câu trả lời:1. My school is an interesting place.2. Does Peter like computer science?3. Mr. Thuy doesn't often wear a pink dress.4. How do you go to school every day?5. I'm not usually good at playing sports.6. Do you often play football with your friends?7. Every morning, I walk to school with my sister.8. I have a lot of nice friends and they are nice to me.Lưu ý: Bạn cần sắp xếp từ theo ý nghĩa và đảm bảo câu hoàn chỉnh và chính xác ngữ pháp.