Thuyết minh về cái phích nước
Ai đó giúp mình với, mình đang rất cần tìm lời giải cho câu hỏi này. Mình sẽ chia sẻ kết quả cho mọi người sau!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 8
- Nêu một số ví dụ về áp lực trong thực tế.
- viết 1 đoạn văn ngắn (8 đến 12 câu ) kể về 1 người thân trong gia đình em ( tự sự, miêu tả ...
- Thuyết minh về kính đeo mắt
- Suy ngẫm về giá trị đích thực của một tác phẩm văn chương, nhà văn Nam Cao khẳng định: "Một tác phẩm thật giá trị ,...
- bài thơ và trả lời câu hỏi cho bên dưới. THĂM ĐÒI AI (Tế Hanh) (1) Năm thứ năm Điện...
- Cho 2 ví dụ về từ ngữ địa phương?2 ví dụ về biệt ngữ xã hội và dùng trong tầng lớp...
- Phân tích biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau : “ Làm trai đứng...
- Chất thơ qua truyện ngắn Tôi đi học của nhà văn Thanh Tịnh
Câu hỏi Lớp 8
- vì sao hè lại đi biển nhiều. giải thích theo địa lý
- GIUP minh bai 16/ sgk toan 8 tap 1 trang 121( trinh bay chi tiet ho minh nha !!)
- Talk about an English speaking coutry you should mention: - The country's name and its capital - Its population -...
- Cho biết kết quả sẽ được hiển thị trong Pascal : 15 div 3 + 23 mod (2) - 7.3 mod 2
- Viết chương trình tính tiền sách với công thức tiền sách = số lượng * đơn...
- Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất KClO3 , MnO2 và dụng cụ cần thiết a,...
- 1/ Al + O2 → Al2O3 2/ K + O2 → K2O 3/ Al(OH)3 t0 → Al2O3 + H2O 4/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H20 5/...
- 27. I have received 20 cards so far 28. My farther has just cleaned this motorbike 29. I have never eaten that...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để thực hiện bài thuyết minh về cải phích nước, bạn có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Giới thiệu về cải phích nước, nêu ý nghĩa và vai trò của cải phích nước trong cuộc sống hàng ngày.
Bước 2: Mô tả cấu tạo và nguồn gốc của cải phích nước, giải thích vì sao cải phích nước lại có màu sắc và hình dáng đặc biệt.
Bước 3: Trình bày về quá trình sử dụng cải phích nước, ví dụ như việc chế biến món ăn, trang trí, hoặc sử dụng làm vật trang trí.
Bước 4: Đánh giá những ưu điểm và nhược điểm của cải phích nước, có thể so sánh cải phích nước với các sản phẩm khác.
Bước 5: Kết luận bài thuyết minh, tổng kết lại những thông tin quan trọng và ý nghĩa của cải phích nước.
Câu trả lời cho câu hỏi trên:
"Cải phích nước là một loại trang trí độc đáo và đẹp mắt, được sử dụng phổ biến trong việc trang trí không gian sống, làm đẹp món ăn và thậm chí làm quà biếu. Với đặc tính màu sắc và hình dáng đa dạng, cải phích nước mang đến sự mới lạ và độc đáo cho không gian và bữa ăn của mỗi gia đình. Tuy nhiên, cải phích nước cũng có nhược điểm là dễ bị hỏng hóc và không đủ bền đẹp như các loại trang trí khác. Tuy nhiên, với sự sáng tạo và cẩn thận trong sử dụng, cải phích nước vẫn là sự lựa chọn tuyệt vời cho việc trang trí và làm đẹp."
Ngoài ra, việc thuyết minh về cái phích nước cũng giúp người đọc nhận ra vai trò của mình trong việc bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên nước hiệu quả.
Thông qua việc thuyết minh về cái phích nước, chúng ta có thể nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường, giảm thiểu lãng phí nguồn nước và khuyến khích việc sử dụng các thiết bị tiết kiệm nước.
Cái phích nước là một đề tài phong phú và sâu sắc để thuyết minh vì nó liên quan đến việc sử dụng và tiết kiệm nước, một tài nguyên quý giá của xã hội.
Question 1. He ..... a doctor.
A. was
Question 2. Water
B. Uncountable nouns
Question 3. ......... you student
C. are
Question 4. She ...... a teacher.
B. was
Question 5. He/She/It .....
B. is
Question 6. I ...
A. am
Question 7. We/You/They ....
C. are
Question 8. I/He/She/It .....
B. were
Question 9. We/You/They .....
B. were
Question 10. Ben is in the hospital.
He is a ......
C. doctor
Question 11. The students and teacher is in the school
Ben is a ......
B. teacher
Mary is a .......
A. teacher
Answer 1: He was a doctor.
Answer 2: Water is an uncountable noun.
Answer 3: Are you a student?
Answer 4: She was a teacher.
Answer 5: He/She/It is.
Answer 6: I am.
Answer 7: We/You/They are.
Answer 8: I/He/She/It were.
Answer 9: We/You/They were.
Answer 10: Ben is in the hospital. He is a doctor.
Answer 11: The students and teacher is in the school. Ben is a teacher. Mary is a teacher.