các bn ơi, có thể cho mk 1 số bài tập dạng rewrite liên quan đến although, despite/ in spite of, however/ nevertheless vs, mk sắp kt 1t rùi. Ai cho từ 5 bài trở lên mk sẽ tick cho, nhưng ko dc lấy trog sgk thí điểm.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành...
- Choose the INCORRECT word of each sentence ( Chọn từ SAI của mỗi câu ) 1 Let's listen to some music / musics. 2...
- 1.She is a hard worker.->She ................................. 2.He's a quick thinker.->He...
- what is your hobby? What hobby
- 1.Choose the underlined part that needs correcting 1. You should to...
- 1. Scientists are very excited about the ____________________ of an ancient stream on Mars. (DISCOVER) 2. Harry needed...
- 13. PASSIVE VOICE A. Multiple choice: 1. The telephone ______________ by Alexander Graham Bell....
- Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về lễ hội monkey buffet ( skills 1 unit 9 lop 7)
Câu hỏi Lớp 7
- Thế nào là câu chủ động,câu bị động? lấy VD?Nêu mục đích việc chuyển đổi từ cây chủ động sang câu bị động?
- hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng:)?
- Suy nghĩ của emvề ý nghĩa giáo dục của câu chuyện sau đây: Bài thuyết giảng Tại...
- Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống Trình bày rõ vấn đề và...
- \(f\left(x\right)=\left(x-1\right).\left(x+2\right)\) ...
- người ta làm một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa với chiều dài 22cm ,...
- thiết kế các câu khẩu hiệu tuyên truyền về dân số và bảo vệ môi trường
- Dựa vào lược đồ tự nhiên châu Phi trang 83 sgk địa lý 7 a) Hãy nhận xét đặc điểm đường bờ biển châu Phi và cho biết...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Tìm câu gốc có chứa although, despite/in spite of, however/ nevertheless.2. Đảo ngữ câu gốc để tạo thành câu rewrite.3. Chú ý đến cấu trúc và ý nghĩa của từ/cụm từ although, despite/in spite of, however/ nevertheless trong câu gốc để giữ nguyên ý nghĩa trong câu rewrite.Ví dụ:Câu gốc: Although it was raining heavily, she still went out for a walk.Rewrite: Despite the heavy rain, she still went out for a walk.Câu trả lời cho câu hỏi: 1. Despite the fact that he was sick, he still went to work.2. Although it was late, she decided to stay and finish her project.3. However busy he was, he always made time for his family.4. In spite of the bad weather, they decided to continue their trip.5. Nevertheless, she managed to complete the task on time.
In spite of his busy schedule, he always finds time to help others in need.
However difficult the situation may be, we must find a way to overcome it.
Despite the fact that she studied hard, she still failed the exam.
Although it was raining heavily, we decided to go for a picnic in the park.