phân loại, đọc tên các oxide sau: K2O; MgO; CuO; CO2; FeO; CaO; N2O; SO3: HgO; Fe3O4
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Xác định khối lượng tinh thể FeSO4.7H2O cần hoà tan vào 278g H2O để đc dung dịch FeSO4 có...
- Cho 40 gam bột đồng (II) oxit( CuO) tác dụng với 200 gam dung dịch HCl vừa đủ. a. Tính khối lượng muối...
- Oxi Hoá m(g) Fe trong 4,48 lít O2 thu được Fe3O4 Tính m
- Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4);...
- Câu 5. các chất sau: Fe, Mg, NaOH, CuSO4, H2SO4, SO2, AgNO3. Những chất nào tác dụng được với...
- a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. b) Giải thích vì sao khi một phản ứng hóa học xảy ra khối lượng các chất...
- hoàn thành phương trình hóa học và caan bằng fe+ O2 --->.......... H2 +...
- Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là A. K C l O 3 B. K M n O 4 C. C a C O 3 D. Cả A & B
Câu hỏi Lớp 8
- kể tên 5 nhân tố hữu sinh, 5 vô sinh trên cánh đồng lúa
- Visual pollution can happen outside or inside your house. When you are in the street, do you look around and see too...
- 1+1= Viết hộ bài : Lắng nghe nước mắt . Ai nhanh 3 tick , ko nói nhiều .
- Viết lời bài hát mới cho TĐN số 3 chủ đề mái trường lớp 8 ạ , mn ơi giúp mik vs ạ
- Trong thư gửi thanh niên nhi đồng nhân dịp Tết năm 1946 Bác Hồ viết: '' Một năm khởi đầu từ...
- BÀI TẬP VỀ CÂU ƯỚC VỚI WISH Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. I wish he...
- Trong bài hịch tướng sĩ A/ em biết gì về các thể chiếu, hịch,cáo
- Of my parents ,my father is... A.the stricter B.the strictest C.strict D .stricter
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để phân loại và đọc tên các oxide trên, chúng ta cần biết các quy tắc phân loại oxide dựa trên nguyên tố và nguyên tố hóa học của từng chất.Phương pháp giải 1:- K2O: Oxide của kali (K) - MgO: Oxide của magiê (Mg) - CuO: Oxide của đồng (Cu)- CO2: Oxide của cacbon (C) - FeO: Oxide của sắt (Fe) - CaO: Oxide của canxi (Ca) - N2O: Oxide của nitơ (N) - SO3: Oxide của lưu huỳnh (S) - HgO: Oxide của thủy ngân (Hg) - Fe3O4: Oxide của sắt (Fe)Kết luận: - K2O: Oxide kalio- MgO: Oxide magiê- CuO: Oxide đồng(II)- CO2: Oxide cacbon- FeO: Oxide sắt(II)- CaO: Oxide canxi- N2O: Oxide nitơ(I)- SO3: Oxide lưu huỳnh(VI)- HgO: Oxide thủy ngân- Fe3O4: Oxide sắt(II,III)Phương pháp giải 2:- Cách khác để phân loại các oxide trên là dựa vào số oxi hóa của nguyên tố trong oxide đó.Kết luận:- K2O: Kali có số oxi hóa là +1- MgO: Magiê có số oxi hóa là +2- CuO: Đồng có số oxi hóa là +2- CO2: Cacbon có số oxi hóa là +4- FeO: Sắt có số oxi hóa là +2- CaO: Canxi có số oxi hóa là +2- N2O: Nitơ có số oxi hóa là +1- SO3: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +6- HgO: Thủy ngân có số oxi hóa là +2- Fe3O4: Sắt có số oxi hóa là +2 hoặc +3Như vậy, chúng ta đã phân loại và đọc tên các oxide được đưa ra trong câu hỏi.
Có thể phân loại các oxide dựa vào tính chất hoá học của chúng: oxide kiềm (K2O, CaO...); oxide amphoteric (MgO, Al2O3...); oxide axit (CO2, SO3...); oxide lưỡng tính (N2O, FeO...).
Dựa vào công thức hóa học, có thể đọc tên các oxide như sau: K2O - oxide kali; MgO - oxide magie; CuO - oxide đồng; CO2 - khí cacbonic; FeO - oxide sắt (II); CaO - oxide canxi; N2O - óxít nitơ; SO3 - óxít lưu huỳnh; HgO - oxide thủy ngân; Fe3O4 - magie ferrite.
Có thể phân loại các oxide theo cách: oxide kim loại kiềm (K2O, Na2O, CaO...); oxide kim loại kiềm thổ (MgO, Al2O3...); oxide không kim loại (CO2, SO3, N2O...); oxide kim loại chuyển tiếp (FeO, Fe3O4...).
Để chuyển hoá propan-1-ol thành propan-1-al, ta cần thực hiện phản ứng oxi hóa. Một trong những phương pháp là sử dụng chất oxi hóa như dichromat kali (K2Cr2O7) trong môi trường axit. Phản ứng sẽ tạo ra aldehit propan-1-ol.Câu trả lời: Phương trình chuyển hóa propan-1-ol thành propan-1-al: 3C3H7OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 → 3C3H7CHO + 2Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2OĐể thực hiện phản ứng ngược lại, chuyển propan-1-al thành propan-1-ol, ta cần thực hiện phản ứng khử. Một trong những phương pháp là sử dụng chất khử như natri borohydrit (NaBH4). Phản ứng sẽ tạo ra rượu propan-1-ol.Câu trả lời: Phương trình chuyển hóa propan-1-al thành propan-1-ol:C3H7CHO + NaBH4 → C3H7OH + NaBO2