công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous)?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- CHOOSE THE BEST ANSWER : 1. I prefer watching TV ............ a) to listening to music b) than listening to music c)...
- chọn một từ trong mỗi nhóm phát âm giống vs từ in đậm 1.NOW a.window b.sound c.short 2.WHY a.find...
- Complete each sentences so that it means the same as the sentence above 1. My sister goes to school on foot 2. The...
- I. Rewrite the sentences 1. I think he can speak English very well (able) -> I think...
Câu hỏi Lớp 6
- Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh . Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được : Số học sinh...
- Nguyên lý Đi-rich-lê là gì? Cho ví dụ? P/s: Nhanh mình tick
- Em hãy kể lại truyền thuyết thánh gióng bằng lời văn của em Văn tự làm nha bạn . Ai chép văn mẫu mình ko nhận nhé
- viết 1 bài thơ lục bát 4 dòng tặng cô giáo nhân ngày 20/10. Lưu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để xây*** câu tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous), ta thường sử dụng công thức sau: will have been + V_ingVí dụ: Cách 1: By next week, I will have been studying English for 5 years.Cách 2: By the time you arrive, they will have been waiting for over an hour.Cách 3: By the end of this month, she will have been working at her new job for a year. Đây là các cách sử dụng công thức future perfect continuous trong các câu văn khác nhau.
Trong trường hợp này, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nói về hành động hoặc sự việc đang tiếp diễn tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: They will have been working on the project for 2 hours by the time you arrive.
Cấu trúc của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn sẽ có dạng: S + will + have + been + Ving + O + time
Công thức của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn là: will + have + been + Ving