Ví dụ từ mượn tiếng hán
Làm ơn, ai đó có thể chia sẻ kinh nghiệm hoặc ý tưởng để mình có thể vượt qua câu hỏi này không? Thanks mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Lập dàn ý: Hiện nay, học sinh chưa đến tuổi vị thành niên nhưng thảm gia giao thông...
- 3, Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong câu văn sau, xác định danh từ trung tâm và...
- Nêu cấu tạo của lá?Chức năng của lá Môn sinh
- kể lại một cái kết khác cho truyện '' quả bầu tiên ''
- hãy xác định mối quân hệ về nghĩa của từ được in đậm trong các ví dụ dướid đây a) Cành nào...
- Viết đoạn văn từ 5 - 7 câu thuật lại chuyện Dế Mèn chêu chị cốc dẫn đến cái chết thảm thương của dế choắt , trong câu có...
- Làm 1 đoạn thơ lục bát về bà ngoại.Không chép mạng!
- Nêu cảm nhận của bạn về đoạn thơ sau: ...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi kỹ để hiểu nội dung và yêu cầu của câu hỏi.2. Tìm hiểu về tiếng Hán và các từ mượn trong tiếng Việt từ tiếng Hán.3. Liệt kê và tìm ví dụ từ mượn tiếng Hán trong tiếng Việt.4. Xác định các từ mượn tiếng Hán không bị thay đổi về ngữ nghĩa, âm tiết và cách viết trong quá trình mượn.5. Xác định các từ mượn tiếng Hán bị thay đổi về ngữ nghĩa, âm tiết và cách viết trong quá trình mượn.Câu trả lời:Có nhiều ví dụ về từ mượn tiếng Hán trong tiếng Việt:1. Ô tô (汽車): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.2. Điện thoại (電話): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.3. Trường học (學校): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.4. Bút bi (筆記): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: nhà hàng (餐厅)
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: trường học (学校)
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: bệnh viện (医院)
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: thư viện (图书馆)