cách dùng a few, a little, much, many
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 13. Complete the dialogue with the words. There are four extra words (Hoàn thành bài hội thoại với...
- Write a paragraph ( about 100 words) to describe what TV programmes you and your family like and why you like...
- 1. I’m really hungry. I ________ (not have) lunch yet. 2. We ________(not have) a maths...
- when is your birthday =>what is.....................................
- Các bạn ơi vui lòng mở sách tiếng Anh lớp 6 trang 44 bài tập 2 trả lời hộ mình câu a, b, a nhé! Ai nhanh mình tick liền...
- Giúp mình với ạ Task 2. V iết lại những câu dưới đây...
- Read the following passage and choose the option (A, B, C or D) that best answers each of the questions...
- viết lại câu nghĩa không thay đổi: 1:this is the first time he has been here. =>he has............... 2,i started...
Câu hỏi Lớp 6
- Lãi suất tiền gửi kì hạng một năm của một ngân hàng là 7,4 phần trăm.Bác Đức...
- CHO MÌNH XIN CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO VỀ SỐ NGUYÊN LỚP 6 NHÉ CẢM ƠN RẤT NHIỀU MÌNH SẮP THI...
- Cụm từ "muốn cuộc đời hạnh phúc" thuộc cụm từ nào a cụm động từ b cụm tính từ c cụm danh...
- Câu `14. Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 3 đến 5 câu) bày tỏ cảm xúc của mình...
- Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? ...
- Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì? A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOC
- Bài 1: Tính tổng của: a, Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số b, Tất cả số tự nhiên lẻ có 3 chữ số Bài 2: Tính tổng a,...
- Có bao nhiên số nguyên x thỏa mãn 9 ⋮ (x − 2). A.7 B.3 ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi về cách sử dụng a few, a little, much, many, ta có thể làm như sau:1. Sử dụng a few và a little khi muốn nói về một số lượng nhỏ của danh từ đếm được và không đếm được.Ví dụ: I have a few friends. (Tôi có vài người bạn.) There is a little milk in the fridge. (Có một chút sữa trong tủ lạnh.)2. Sử dụng much và many khi muốn nói về một số lượng lớn của danh từ không đếm được và đếm được.Ví dụ: There isn't much time left. (Không còn nhiều thời gian.) There are many books on the shelf. (Có nhiều sách trên kệ.)Nhớ rằng, a few và a little được dùng với danh từ số ít, còn much và many được dùng với danh từ số nhiều.
We use 'many' with countable nouns to indicate a large number. For example: There are many students in the classroom.
We use 'much' with uncountable nouns to indicate a large quantity. For example: There is too much noise in this room.
We use 'a little' with uncountable nouns to indicate a small amount. For example: I have a little sugar left in the jar.
We use 'a few' with countable nouns to indicate a small quantity. For example: I have a few friends in this city.