Can you give me some ____(inform)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- ex1 1. mum doesn't speak english as well as Dad Dad _________________________________ 2. lan is better cook than...
- The boy is Ba. He is reading a book. -> The boy .............................................
- instead/reuse/plastic bags/we/use/cloth bags
- Write a long-form announcement for a festival in your country. To write a long-form announcement, you should: 1. Write...
- Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets. 1. l arrive at the station. I will call you right...
- 1. It was a nice day, __________ we decided to go out for a walk. A. because...
- 1. It should be easy to find….. as a waiter. A work С occupation В trade D profession 2. I'm sure this...
- EX 3 Rewrite the sentences in the passive voice (Simple future tense) 1.we will feed the dogs when you go on...
Câu hỏi Lớp 8
- năm nay tuổi của nam và ba nam cộng lại là 62 biết 7 năm sau thì tuổi của ba gấp 3 lần tuổi của...
- Phân tích đa thức thành nhân tử \(4x^4+1\)
- Câu văn: “ Hôm thì lão ăn củ chuối, hôm thì ăn sung luộc. hôm thì ăn rau má, với thỉnh thoảng một vài củ ráy, hay bữa...
- viết một đoạn vắn ngắn về thiên tai lũ lụt với những gợi ý sau Loai thảm hoa thiên nhiên Thảm...
- lập dàn ý chi tiết cho bài thơ Quê Hương
- A/ bánh dẫn có đường kính 30 cm bánh bị dẫn có đường kính 15 cm nếu trong một phút bánh vẫn quay được 3 vòng thì bánh...
- hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về việc học tập của em hoặc của bạn trong đó sử dụng dấu câu đã học
- Cho hình bình hành ABCD có AB < AD. Kẻ CE vuông góc với AB tại E, CF...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc câu hỏi để hiểu ý và yêu cầu.- Nhận biết chỗ trống cần điền từ và xác định loại từ cần tìm.- Xem lại ngữ cảnh và những từ liên quan để suy nghĩ về từ cần điền.- Sử dụng kiến thức từ vựng, ngữ pháp đã học để chọn từ phù hợp và điền vào chỗ trống.Câu trả lời:- Can you give me some information? - Can you give me some details? - Can you give me some facts?- Can you give me some news?
Can you give me some facts about the Great Wall of China?
Can you give me some details about the upcoming conference?
Can you give me some informative websites about photography?
Can you give me some information about the latest iPhone model?