43. My teacher is very _________. She never smiles in her lessons.
A . serious B . confident C . reliable D . responsible
44. You need to be _________ to teach children.A. shy B . patient C. volunteer D. sporty
45. We are all _________ about the people who live in that villa.
A . freedom-loving B . independent C. curious D . friendly
46. I don’t like his _________. He’s too serious and competitive.
A. finger B . elbow C . personality D .leg
47. Mr. Lam was _________ of his parents when he was just 16 years old.
A . independent B . caring C. shoulders D . sensitive
48. My mother is _________ to everyone. She loves helping others.
A. funny B . boring C . kind D. fur
49. Don’t worry. He is a _________ person. He can help you.A. funnyB . reliable C. sensitive D . tail
50. The school year in Viet Nam starts ________ September 5th.A . in B . on C . at D . since
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để giải câu hỏi trên, ta cần điền từ thích hợp vào chỗ trống và chọn đáp án đúng từ các lựa chọn A, B, C, D.Câu trả lời cho câu hỏi số 43: A. seriousCách làm 1:- Đọc câu hỏi và tìm từ loại tính từ để mô tả giáo viên trong câu.- Xác định từ cần điền vào chỗ trống phải là từ có nghĩa "serious" (nghiêm túc).- Chọn đáp án A. serious.Cách làm 2:- Đọc câu hỏi và xác định ý muốn truyền đạt là giáo viên nghiêm khắc và không bao giờ mỉm cười trong bài học.- Chọn đáp án A. serious vì từ này chính xác mô tả tính cách của giáo viên.Câu trả lời cho câu hỏi số 49: B. reliableCách làm 1:- Xác định từ cần điền là từ miêu tả người đáng tin cậy, giúp đỡ được người khác.- Chọn đáp án B. reliable vì từ này có ý nghĩa thể hiện tính chất của người đó.Cách làm 2:- Đọc câu hỏi và nhận biết rằng người đó sẽ giúp đỡ bạn.- Chọn đáp án B. reliable vì từ này chính xác thể hiện sự tin cậy và giúp đỡ của người đó.
B. on
B. reliable
C. kind
A. independent