My classmates often help each other _ _ _ _ their homework.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Sắp xếp . you / like / a picnic / would / go for / to?
- Mọi người giúp mình với: II. Simple Past: 1. She (spend) ____ all her money last week. 2. Mum (not...
- socola (sô cô la) là danh từ đếm được hay không đếm được???Anh,chị,bạn và em giải...
- 1. My father ( go ) to work everyday. 2. She (not/ go) to school on Sundays. 3. Vinh and Lan (do) their homework...
- Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences 1. would/ Where/ like/ he/ work/ to/...
- odd one out a.need b.want ...
- 1, Điền vào chỗ trống A: How far is it from here ? B: It's ..... 90 kilometres 2, Chọn câu trả lời đúng A, The...
- Cho dạng từ đúng của động từ trong ngoặc Look ! The car ( go ) so fast ..........................is going...
Câu hỏi Lớp 5
- Một cuốn tài liệu có 200 trang, giáo viên nhờ 1 học sinh lật giở từng trang và đánh số trang liên tục từ 1 đến 200. Hỏi...
- một ô tô khách đi từ a đến b với vận tốc 48 km/giờ , cùng lúc đó một ô tô con đi từ b đến a. Sau 4 giờ hai xe gặp...
- Em hãy viết một đoạn văn (3 - 4 câu) nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta, trong đoạn...
- Tính nhanh: 1978 × 2018 - 1956 / 1978 × 2016 × 2000
- 1 người đi xe máy trong 1h 45phut đi được 70km.tinh vận tốc của người đó đi
- văn: kể 1 câu chuyện về thái sư trần thủ độ nhờ vào bài tập đọc thái sư trần thủ độ
- Siêu thị lan chi nhập về 30 kg cà chua với giá 15000 đồng / 1 kg.Trong quá trình vận...
- CÓ BN NÀO HỌC LỚP 5 ĐANG ON K GIẢI HỘ MÌNH BÀI 4 TRANG 31 NHÉ SGK TOÁN NHÉ LÀM ĐỦ 3 CÁCH AI XONG MÌNH TICK...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đặt tình huống: Các bạn cùng lớp thường giúp nhau _______________ bài tập về nhà.2. Tìm từ/sắp xếp các từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu.3. Đưa ra câu trả lời dựa trên từ/sắp xếp được.Câu trả lời:1. My classmates often help each other WITH their homework.2. My classmates often help each other DO their homework.3. My classmates often help each other COMPLETE their homework.
My classmates often support each other in finishing their homework.
My classmates often assist one another in completing their homework.
My classmates often help each other with their homework.
by working on