nêu ý nghĩa,cách sử dụng của HOWEVER,NEVERTHELESS
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Rewrite rite these sentences 1. Would you like to go camping with us nest Sunday ? --> What about...
- I. Choose the best answer: 1. “If you are not satisfied ______ your purchase, we will give you a full...
- Viết từ 5 đến 7 câu nói về hoạt động tình nguyện bằng tiếng anh
- Mn Cho mik hỏi câu trả lời bài này Vs ah : Chuyển đổi thì htht sang qkd ko thay đổi...
- 61. “Could I ask you a few questions about your favorite movies?” ...
- Part 3. (25 pts) In about 120 words, write a paragraph about your future plans. Please include why you have chosen your...
- He gave her a bunch of flowers for her birthday Chuyển thành 2 câu nha mn
- Trả lời những câu hỏi sau: 1. What's your hobby? 2. When did you start your hobby? 3. Who do you share the hobby...
Câu hỏi Lớp 7
- Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn. CD là tia phân giác của...
- Nêu phương thức lập luận và luận điểm chính của các văn bản nghị luận đã học trong...
- Giusp mình soạn bài bánh trôi nước sánh vnen
- Nêu cảm nhận về bài thơ Bài ca Côn Sơn Mình tick cho nha
- Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu: Mẹ! Có nghĩa là duy nhất Một...
- mở bài cho bài văn nghị luận "Thất bại là mẹ thành công" . Giúp e...
- vẽ sơ đồ tư duy môn GDCD lớp 7 bài 11:tự tin giúp mình với mai kiểm tra rồi
- a, khái quát tự nhiên quan sát hình 1 , đọc thông tin và liên hệ kiến thứ đã học , hãy : - Xác định giới hạn khu vực...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể làm như sau:Cách sử dụng của HOWEVER và NEVERTHELESS:1. HOWEVER: Được sử dụng để bắt đầu một câu hoặc một mệnh đề để biểu thị một ý kiến trái ngược với ý đã được đề cập trước đó.Ví dụ: He studied hard; however, he still failed the exam. (Anh ấy đã học chăm chỉ; tuy nhiên, anh ấy vẫn trượt kỳ thi)2. NEVERTHELESS: Được sử dụng để biểu thị ý kiến trái ngược với những gì đã được nói trước đó, nhưng vẫn chấp nhận hoặc làm điều đó.Ví dụ: She was tired; nevertheless, she continued to work. (Cô ấy mệt mỏi; tuy nhiên, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.)Hy vọng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của HOWEVER và NEVERTHELESS.
I don't agree with his opinion; nevertheless, I respect his right to express it.
However, living in a big city can be stressful, many people prefer the fast pace of urban life.
She was exhausted from the long journey; nevertheless, she managed to finish her work.
I wanted to go out; however, it was raining heavily.