Tìm các từ đồng nghĩa với từ :
a) Hiền :
b) Xấu :
Mình có một câu hỏi muốn nhờ mọi người giúp đỡ trả lời. Ai có kinh nghiệm, xin đừng ngần ngại chia sẻ với mình!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Thêm cặp quan hệ từ thích hợp điền vàochỗ trống để hoàn chỉnh các câu...
- tìm các từ láy chỉ màu trắng
- Cho đoạn thơ sau: Tan học về giữa trưa Nắng rất nhiều mà bà chẳng thấy Qua...
- dàn ý tả một người thân mà em yêu quý(gợi ý: tả bà nội) (...
- Em hiểu thế nào về câu danh ngôn sau: Nếu một người sợ trách nhiệm về việc mình làm thì đó là một kẻ hèn nhát.
- Tìm các kết hợp từ có từ "xuân", "xanh" dùng theo nghĩa chuyển...
- phân loại từ láy từ ghép trong các từ sau: dép qoai hậu , sa lạ , tóc...
- Câu 1 : Từ nào sau đây viết sai chính tả : A . sơ xác ...
Câu hỏi Lớp 5
- Người ta là một cái bể dạng bằng kính dạng hình hộp chữ nhật bể không có nắp...
- Tìm X là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho : ( X - 9,25 x...
- Cho dãy số 3; 8; 15; 24;... a) tìm số số hạng thứ 40 b) 9999 là số hạng thứ bao...
- thay đối avatar thế nào vậy
- Giá bán một chiếc bàn là 500 000 đồng, trong đó tiền vật liệu chiếm 60%, còn lại là tiền công. Hỏi tiền công đóng...
- Tìm lỗi sai trong câu : I write new words in my notebook and read it aloud.
- Đồng hồ của Tí Quậy chạy chậm hơn so với đồng hồ chạy đúng là 10 phút mỗi giờ (Tức là đồng hồ chạy đúng chạy được 1...
- Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đối với câu a) Tìm từ đồng nghĩa với từ "Hiền": Ta có thể tìm từ đồng nghĩa trong từ điển hoặc suy nghĩ về từ có ý nghĩa giống hoặc tương đương với từ "Hiền".- Đối với câu b) Tìm từ đồng nghĩa với từ "Xấu": Tương tự như trên, ta có thể tìm từ đồng nghĩa trong từ điển hoặc suy nghĩ về từ có ý nghĩa giống hoặc tương đương với từ "Xấu".Câu trả lời:a) Hiền: tốt bụng, hiếu thảo, nhân hậub) Xấu: xấu xa, xấu tính, tệ hại