Nêu tất cả các công thức vật lí lớp 6 và lớp 8.
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 8
- Câu2:Một ấm nhôm có khối lượng 400 gam chứa 1l nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt...
- giải mẫu báo cáo thực hành lý 8 bài 11
- áp suất có thể tính bằng công thức p=m/S ko mn
- Tiếng Anh 8 : Unit 2 : Lesson 5: Skills 1 Speaking: 1. Work in pairs. Interview your partner to find out what he/ she...
Câu hỏi Lớp 8
- Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences People watching is right ___________ my street. A. down B....
- Khử 48g hốn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu đc 35,2g hỗn hợp hai kim loại a/ Tính khối lượng mỗi kim loại...
- Vì sao nói hoạt động của tim có tính chu kỳ? Ý nghĩa của tính chu kỳ trong...
- Vì sao khi đi leo núi , đi lặn biển hay đi máy bay ta thường có hiện tượng bị ù tai...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể sử dụng phương pháp tìm kiếm thông tin từ sách giáo trình hoặc tài liệu vật lý lớp 6 và lớp 8. Sau đây là một số công thức vật lý phổ biến trong chương trình giảng dạy lớp 6 và lớp 8:Công thức vận tốc: v = s/tCông thức quãng đường s: s = v.tCông thức thời gian t: t = s/vCông thức gia tốc: a = (v - u)/tCông thức vận tốc cuối v: v = u + a.tCông thức quãng đường s: s = ut + (1/2)at^2Công thức gia tốc: a = (v^2 - u^2) / (2s)Công thức trọng lực: F = m.gCông thức công cảm tiến: W = F.sCông thức công mecan: W = F.d.cosθCông thức tỉ số cơ học: η = (Wout / Win) x 100%Công thức công suất: P = W/tCông thức công suất: P = F.vCông thức tỷ số biến dạng: t = (đ1 - đ0)/đ0 x 100%Công thức khối lượng riêng: ρ = m/VCông thức áp suất: P = F/AĐây chỉ là một số công thức cơ bản vật lý trong chương trình lớp 6 và lớp 8, vẫn còn nhiều công thức khác bạn có thể tìm hiểu để hoàn thiện câu trả lời.
Công thức vật lý lớp 8: 1. công thức quãng đường di chuyển: s = v*t2. công thức lực điện động: U = V/q3. công thức lưu lượng điện: I = Q/t4. công thức trực tiếp của đường thẳng: y = mx + c
Công thức vật lý lớp 6: 1. công thức gia tốc: a = Δv/Δt2. công thức sự nở nhiệt: ΔL = α*L0*ΔT3. công thức áp lực: P = F/A4. công thức công suất: P = W/t
Công thức vật lý lớp 8: 1. công thức điện tích: Q = n*e2. công thức sự bền vật liệu: F = σ*A3. công thức điện trở: R = ρ*l/A4. công thức áp suất: P = F/A
Công thức vật lý lớp 6: 1. công thức vận tốc: v = Δx/Δt2. công thức cường độ ánh sáng: I = P/A3. công thức vật lý trọng lực: F = m*g4. công thức cơ nhiệt học: Q = m*c*ΔT