Put the verbs in brackets into the correct tense
His hair is very short. He (have)…………………….. a haircut.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- III/ Choose the best ones. 1. You need a password to get ( connection , access , information ) to the computer...
- 1. What's the name of the man .......... gave us a gift? A. he B. which C. who D. whose 2. We feel very .........
- IX Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence. 1. ...
- I. Read the passage then choose the best answer: (1pt) Music influences people in different ways or the same person...
- Write a story about yourself (80-100 words) Use the plan below and time connectors Para 1 Who, when, where... Para 2...
- BT Tiếng Anh: 1.It's 2 years since.I last spoke to her -> I...
- 2. If – clause: 1. Study hard or you will fail the exam. → If you...
- 9. Mary’s eyes are weak, __________, she has to wear glasses. A. but B. however C. and D. therefore 10. I’ll...
Câu hỏi Lớp 9
- viết 20 phương trình hóa học của oxit axit tác dụng với bazơ
- Tam giác ABC nhọn AB <AC các đường cao BD, CE cắt nhau tại H ...
- CHUYỆN NGƯỜI CON GÁI NAM XƯƠNG Các em đọc văn bản “Chuyện người con gái Nam Xương”...
- Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 3600 trong đó nucleotit loại a chiếm 20% tính phần trăm và số lượng các loại...
- xác định hàm số y=ax +1 biết rằng đồ thị của nó đi qua các điểm A (2;0 ) vẽ đồ thị...
- Dung dịch X chứa Fe2(SO4)3 và MgSO4. - Cho dung dịch BaCl2 dư vào 400 ml dung dịch X thu được 93,2 gam...
- Trình bày những nét về nhà văn Kim Lân (Cuộc đời,sự nghiệp,phong cách nghệ thuật)
- trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y=x^2 và đường thẳng (d): y=(m-3)x-m+4 a) Chứng minh đường...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định dạng thì cần chọn: trong câu, "His hair is very short" là thì hiện tại đơn, nên động từ cần chọn phải phù hợp với thì này.2. Điền động từ vào chỗ trống theo dạng hiện tại đơn.Câu trả lời:His hair is very short. He (has) had a haircut.
He was having a haircut.
He will have a haircut.
He is going to have a haircut.
He had a haircut.