Bài 3:
1. Do you happen to know the name of the........?
A. examination B. examiner C. exam D. examining
2. Of course as a student I want.....all the exams
A. to pass B. to fail C. to get D. to do
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Viết lại câu 1) "Would you like to have dinner with me on Friday? " John said to Jane ( reported...
- Life in the past and Life in the present Over the last century, there have been many significant changes in the way we...
- III. Supply the correct word form. 1. He’s a famous stamp ( collect ) ___________. 2. He has a...
- Find the once choice that best completes the passage below : Rice is (19)……….. by...
- V. Rewrite the sentences: 1. I like making crafts especially bracelet. -> I...
- 1. We enjoyed the holiday. It rained a lot (However, but,...
- 1. She must start / starting / to start the job as soon as possible. 2. I stopped read / to read / reading my book and...
- 1.They said that we couldn't look at the house ( didn't allow) 2.I went away,so had to solve all the...
Câu hỏi Lớp 9
- a) Cho Natri dư vào dung dịch kẽm clorua. b) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 Nêu...
- Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến trong hoàn cảnh...
- trong quá trình điều chế khí, để thu được các chất khí vào bình người...
- cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O) đường kính AB. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Kẻ IE vuông góc với...
- Có các chất: KOH, SO2, Na2O, HCl. Chất nào tác dụng được với: a) Nước? b) Acid sunfuric? c)...
- Tìm các số nguyên dương a,b sao cho (a! + b)(b! + a) là lũy thừa của 5
- so sánh M với 1 khi \(M=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}\) với ...
- Hãy lập bảng thống kê hoặc sơ đồ những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và chú ý vào từ khóa trong câu hỏi, đó là "name of the".2. Xác định các phương án trả lời để tìm ra từ hoặc cụm từ thích hợp.Câu trả lời:1. A. examination2. A. to passhoặcCâu trả lời:1. Examiner2. To pass
Answer: C. to get
6. What do you think you need to do to get good grades in the exams?
Answer: A. to pass
5. How important is it to pass all the exams in your opinion?