Short adj:
Long adj:
So sánh hơn: short adj: ; long adj: EX1...(cho 2 câu)
So sánh nhất : short adj: ; long adj: EX2....(cho 2 câu)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- He often wears a white shirt, black trousers and a ____ of gray shoes.
- 1. Disney Channel is one of the most ................... channels ........... children A. good/ for B. exciting/...
- Viết bài hướng dẫn chỉ đường Ho Chi Minh City bằng tiếng anh, SGK Tiếng Anh lớp 6 tập 1 trang 43 bài
- viết đoạn văn nếu tôi là chủ tịch của câu lạc bộ bảo vệ môi trường...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định các từ ngữ trong câu hỏi: short adj, long adj, so sánh hơn, so sánh nhất.2. Tìm hiểu về cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất trong Tiếng Anh.3. Xác định cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ short và long.4. Viết câu trả lời theo cấu trúc đã xác định.Câu trả lời:So sánh hơn:- Short adj: short, long adj: longerEX1: The pencil is short. The ruler is longer.So sánh nhất:- Short adj: short, long adj: longestEX2: This is the shortest pencil. That is the longest ruler.
So sánh nhất: short adj: the shortest; long adj: the longest. EX2: That pencil is the shortest in the box. The river is the longest in the country.
So sánh hơn: short adj: shorter than; long adj: longer than. EX1: My hair is shorter than yours. My hair is not as long as yours.
Short adj: Small, brief, concise. Long adj: Tall, lengthy, extended.