Lớp 10
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Minh Phương

Một ô tô khối lượng 2 tấn, bắt đầu chuyển động trên một mặt đường nằm ngang. Sau khi chuyển động được quảng đường 15m vận tốc của ô tô là 54km/h. Cho hệ số ma sát bằng 0,08 a) Tính lực phát động của động cơ và công suất của động cơ? b)Tính thời gian ô tô chuyển động trên quảng đường đó? 
Chào mọi người! Tôi đang tìm kiếm một chút hỗ trợ để giải quyết câu hỏi này. Có ai biết câu trả lời không nhỉ?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần sử dụng công thức vật lý cơ bản:

1. Tính lực phát động của động cơ:
- Lực ma sát: \( F_{fr} = \mu \times m \times g \)
- Lực phát động của động cơ: \( F = m \times a \)
- Tổng lực: \( F = F_{fr} + F_{phatdinh} \)

2. Tính công suất của động cơ:
- Công suất = Công = \( F \times v \)

3. Tính thời gian ô tô chuyển động trên quãng đường:
- Sử dụng công thức \( v = a \times t \) và \( s = v_0 \times t + \frac{1}{2} \times a \times t^2 \)

Câu trả lời:
a) Lực phát động của động cơ là 4880 N và công suất của động cơ là 261120 W.
b) Ô tô chuyển động trên quãng đường đó trong thời gian 6,25 giây.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Để phân biệt giữa tháp mở rộng và tháp thu hẹp, ta có thể xem xét hình dạng và cấu trúc của hai loại tháp này.

Cách 1:
- Tháp mở rộng có đáy rộng, đỉnh nhọn và hai cạnh thoải.
- Tháp thu hẹp có đáy hẹp, đỉnh phinh to.
- Sự khác biệt chính là về hình dạng đáy và đỉnh của tháp.

Cách 2:
- Tháp mở rộng có đáy rộng, sau đó lại thu hẹp ở giữa, và phía trên mở ra.
- Tháp thu hẹp có đáy hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
- Sự khác biệt chính là về cách diện tích đáy thay đổi từ rộng đến hẹp.

Với cả hai cách làm trên, Ta có thể chọn đáp án là: C. Đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 8Trả lời.
Câu hỏi Vật lý Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.25783 sec| 2275.297 kb