Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
từ đồng âm,từ đa nghĩa, từ mượn lấy 5 ví dụ mỗi loại
Mình cảm thấy hơi mắc kẹt và không chắc làm thế nào để tiếp tục làm câu hỏi này. Ai có thể giành chút thời gian để giúp mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Viết một bài văn nêu cảm nghĩ về bài hát "Em gái mưa " .
- Viết đoạn văn nêu cảm xúc về bài thơ lục bát Dòng sông mặc áo Ko...
- Sau khi đọc văn bản Giọt Sương Đêm em hãy trả lời câu hỏi sau : Câu 1: Cuộc sống của...
- Giải nghĩa các từ “lúng túng”, “bồi hồi”, “ngẩn ngơ”,...
- Đề bài: Em hãy viết một biên bản về việc triển khai hoạt động kế hoạch nhỏ ở lớp,trường. Các...
- Theo em, Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào (nhân vật bất hạnh, nhân vật dũng sĩ, nhân...
- bài 1: viết 1 đoạn văn ( 7 đến 10 câu ) miêu tả hình ảnh của một em bé a, trong đoạn văn có sử dụng...
- 7. Từ đọc hiểu bài thơ, viết đoạn văn trình bày suy nghĩ về “ lòng yêu...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để làm bài này, bạn cần làm như sau:
1. Tìm hiểu về từ đồng âm, từ đa nghĩa và từ mượn.
2. Liệt kê 5 ví dụ cho mỗi loại từ trong danh sách từ đã học.
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi dựa trên ví dụ mà bạn đã chọn.
Ví dụ:
Từ đồng âm:
1. Cái - cái (dụng cụ và chú thích)
2. Mèo - mèo (động vật và tiếng rên)
3. Bộ - bộ (một bộ quần áo và bộ trưởng phòng)
4. Cảm - cảm (cảm xúc và cảm thấy)
5. Bàn - bàn (một cái bàn và bàn điều khiển)
Từ đa nghĩa:
1. Cán - cán (phần của dao và là công việc quản lý)
2. Cầu - cầu (cống và bóng đá)
3. Mắt - mắt (cơ quan cảm nhận và nhìn thấy)
4. Gió - gió (khí trời và đưa đi chuyển)
5. Lửa - lửa (ngọn lửa và lòng nhiệt tình)
Từ mượn:
1. Điện thoại - từ tiếng Anh "telephone"
2. Bút - từ tiếng Pháp "bouteille" (chai)
3. Điều hòa - từ tiếng Anh "air conditioner"
4. Bánh mì - từ tiếng Pháp "pain" (bánh mì)
5. Áo sơ mi - từ tiếng Anh "shirt"
Câu trả lời:
Từ đồng âm: Cái và cái, mèo và mèo, bộ và bộ, cảm và cảm, bàn và bàn.
Từ đa nghĩa: Cán và cán, cầu và cầu, mắt và mắt, gió và gió, lửa và lửa.
Từ mượn: Điện thoại, bút, điều hòa, bánh mì, áo sơ mi.