Trong Tiếng Anh khi nào phải thêm ing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- con vẹt tiếng anh là gì vậy các bạn
- Exercise 14: Fill in the spaces with the correct form of the verb in simple present tense. Example: I (play) play...
- Có bạn nào có thể giải cho mình bài 3 của Skills 2 unit 7 lớp 6 ( page 13 ) được...
- C. PHONETICS: I. Find the word which has different sound in the part underlined....
- Bài :1 cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Miss. Nhung ( ride )....... hẻ bike to work . 2....
- Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng...
- III. Choose the best answer to complete each of the following sentences. 1. She __________ from...
- this ( be )............. my best friend,nam he (wear ) ................a T-shirt and shorts today look! he (...
Câu hỏi Lớp 6
- hãy lấy 4 ví dụ cho thấy INTERNET mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và...
- vai trò của oxy,hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống
- Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc của về đoạn thơ lục bát sau ''Cha là những hạt mưa...
- Bài học đường đời đầu tiên của dế mèn là gì? Em hãy kể lại nội dung của bài học đó?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ hoặc động từ đứng trước "ing"2. Kiểm tra xem từ hoặc động từ đó có phải là một động từ nguyên thể hay không3. Nếu từ hoặc động từ đó là một động từ nguyên thể và đứng trước "to" hoặc một động từ khác, thì cần thêm ing vào cuối từ hoặc động từ đóCâu trả lời:- Khi nó đứng sau động từ "to", ví dụ: enjoy -> enjoying- Khi nó đứng sau giới từ hoặc sau một động từ khác, ví dụ: I am interested in learning English.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động thường xuyên, thói quen hoặc sở thích (Present Simple). Ví dụ: She enjoys swimming in the sea.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động hoặc sự việc đang xảy ra vào thời điểm nói (Present Continuous). Ví dụ: They are eating lunch at the moment.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ nguyên mẫu (verb + to) hoặc sau các động từ đặc biệt như enjoy, dislike, prefer, suggest, recommend. Ví dụ: He likes playing football. She suggested watching a movie.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ to be (am, is, are, was, were) trong câu hiện tại đơn (Present Simple) hoặc quá khứ đơn (Past Simple). Ví dụ: I am reading a book. She was dancing last night.