Mn ơi, cho mik hỏi là:
Khi nào dùng aren't,isn't khi nào dùng doesn't,don't
Cho mik câu ví dụ luôn nha,thank you!!!
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- 1, He is a student.........Le Loi shool. a. at b. in c....
- 10. Do you have pocket money? Do you save money? What for? What would you buy if you had some...
- there _ _ _ one living room and one kitchen in my house
- viết một bài văn tả khu vườn bằng tiếng anh
- Money là danh từ đếm đc hay ko đếm đc
- Các bạn ơi cho mk hỏi xíu : Thi IOE cấp Huyện trên bao nhiu điểm mới đc thi cấp Tỉnh/Thành Phố vậy Trả lời nhanh nha
- Chia động từ. 1. How many languages John ( speak ) ? 2. Hurry ! The train ( come ), I don't want to miss it. 3. He...
- bottles / three / water / of / a / drink / day / I /./ giúp con với con cần câu trat lời gấp....
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để biết khi nào dùng aren't, isn't và khi nào dùng doesn't, don't, bạn cần nhớ rằng aren't và isn't được sử dụng trong câu phủ định cho đại từ nhân xứng (I, you, we, they) và isn't được sử dụng cho đại từ những người và những thứ (he, she, it). Ví dụ:- She isn't going to the party. (She = đại từ những người)- They aren't eating dinner right now. (They = đại từ nhân xứng)Còn doesn't và don't được sử dụng trong các câu phủ định cho động từ thường (play, work, go, etc). Doesn't được sử dụng cho đại từ những người và những thứ (he, she, it), còn don't được sử dụng cho đại từ nhân xứng (I, you, we, they). Ví dụ:- He doesn't like coffee. (He = đại từ những người và những thứ)- We don't have homework today. (We = đại từ nhân xứng)
Ví dụ: I don't have time to go shopping. (Tôi không có thời gian để đi mua sắm.)
Ví dụ: He doesn't like coffee. (Anh ấy không thích cà phê.)
Ví dụ: She isn't happy with the result. (Cô ấy không hài lòng với kết quả.)
Ví dụ: They aren't going to the party. (Họ không đến dự tiệc.)