Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that has the corresponding consonant blends. Then practise reading the sentences.
(Nghe và viết /br/, /kr/ hoặc /tr/ lên trên từ có cặp phụ âm tương ứng. Sau đó luyện đọc các câu.)
1. I like ice cream, but my brother likes bread pudding.
(Tôi thích kem, nhưng anh trai tôi thích bánh mì pudding.)
2. Tracy crashed her car into a tree and broke her leg.
(Tracy đâm xe vào gốc cây và gãy chân.)
3. They often have crab soup for breakfast.
(Họ thường ăn súp cua vào bữa sáng.)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- Điền giới từ 1.He is quite capable................defending himself 2.As I was short..............cash, I borrowed...
- 1. It was more of an argument than a discussion It was not so....................... 2. Thanks to her uncle's...
- IV. REWRITE THE SENTENCES. 1. They don’t usually drink beer. →They aren’t...
- II. Reading the following passage then answer the questions by circling the letters A, B, C or D. John Fisher, a...
- We don't want to talk about it anymore. (prefer) → We...
- Exercise 2: Complete the sentences with relative adverb = where, when, why . 1. We visited the school ...........my...
- Rewrite the following sentences, beginning as shown, without changing their meaning.(1.0 point) Question 1. Do you know...
- 1) She watched the film , then she wrote a report. --> After...
Câu hỏi Lớp 10
- Câu 7. Hiện nay thể chế chính trị của nước Anh là gì ? A. Quân chủ chuyên chế B. Cộng hòa dân chủ C. Quân chủ lập hiến...
- Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là A. 0,025 N/cm. B. 250...
- 3. Bạn có nhận xét gì về cách kết thúc truyện ?
- 1) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d, với: M(3,5); (d): x + y + 1 =0 M(2,3); (d): {x-2t...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Nghe và xác định từ có cặp phụ âm /br/, /kr/, /tr/.
2. Viết /br/, /kr/, /tr/ lên trên từ tương ứng.
3. Đọc câu và luyện đọc cả câu với âm phụ âm tương ứng.
Câu trả lời:
1. /br/: brother
2. /kr/: crashed
3. /kr/: crab
tr (breakfast)
cr (crab)
tr (tree)
br (break)