Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.
(kèm nghĩa của động từ đó)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- It is 5 year since Tom and Mary got married =>Tom and Mary
- the students had thought that the english test[be].....rather difficult I want to know how long she [ live ]...
- từ heat chuyển sang tính từ là gì từ magic chuyển sang danh từ là gì
- Circle the letter A, B, C or D that best fits each of the blank space in the following passage. One...
Câu hỏi Lớp 8
- Bài văn viết về hoạt động xã hội nào? Em có nhận xét gì về trình tự...
- Chỉ ra các axit trong dòng hoá chất sau : N2O, H3SO4, No, PH3, NaCl, H3PO4, HF, HCl, HNO3, CO2
- Vẽ sơ đồ lắp đặt: 1 ổ điện, 1 công tắc, điều khiển 2 bóng đèn mắc nối tiếp và mắc song song...
- cach giai phuong trinh chua an o mau x /x-2+x+3/x-1=6
- Vẽ sơ đồ thể hiện các hoạt động khai thác tài nguyên biển đảo nước ta.
- Câu 2: Bản thân em đã miễn dịch với những bệnh nào từ sự mắc bệnh trước đó và với những bệnh nào từ sự tiêm phòng...
- Trình bày đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên ở Nam Á.
- Nếu thấy sao băng em sẽ ước điều gì? Vì sao lại ước nguyện điều đó. Hãy trả lời trong đoạn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu quy tắc và từ điển tiếng Anh để tìm các động từ theo quy tắc và bất quy tắc.2. Tìm hiểu về cách chia động từ ở dạng quá khứ.3. Tạo danh sách 10 động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ.Câu trả lời:Động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Talked (nói chuyện)2. Played (chơi)3. Walked (đi bộ)4. Jumped (nhảy)5. Helped (giúp đỡ)6. Called (gọi)7. Climbed (leo)8. Watched (xem)9. Looked (nhìn)10. Played (chơi)Động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Went (đi)2. Had (có)3. Did (làm)4. Was (thì)5. Saw (nhìn thấy)6. Came (đến)7. Met (gặp)8. Gave (cho)9. Ate (ăn)10. Ran (chạy)