Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.
(kèm nghĩa của động từ đó)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Can you name at least 10 Enghlish speaking countries you know? Giúp tớ trả hoàn thiện đc khong ạa?
- 1. What was that notice .......... ? A. at that you were looking B. you were looking at C. you were looking at it D....
- Write a paragraph about pollution ( causes, effects, solutions)
- He is ___ sociable boy. A.a B.an C.some D.any
- 1. Those buses / not going / airport / neither / taxis. 2. You / not / want / sell / house last year ? 3. He / stop /...
- 1.I don’t find it difficult to study late at night. => I am...
- you must see it to believe it
- Fill in each numbered blank with one suitable word. (10 pts) Dear Sam, Thanks for your letter. It was great to hear...
Câu hỏi Lớp 8
- Cho các chất sau: Na2O, Ca(OH)2, H3PO4, Mg(NO3)2, N2O5, CaO, Mg(OH), H2SO3, KNO3,P2O5. Chất nào...
- cho 26(g) HCl tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 10%.a,tính m=? .b,tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản...
- viết đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề : con nhà người ta
- (1 điểm) a. Trình bày các nguyên nhân nào gây mất cân bằng tự...
- Mô tả thuật toán bằng 2 cách ( liệt kê các bước và sơ đồ khối) các thuật...
- TỪ câu chuyện "Cô bé bán diêm" hãy viết 1 đoạn văn diễn dịch nêu cảm nghĩ về giá trị của sự đồng cảm, sẻ chia trong...
- Cho hình thang vuông ABCD có góc A = góc D = 90, AB = AD = ½ CD. Gọi E...
- Phân tích đa thức thành nhân tử a, ( 3x - 1 )2 - 16 b, ( 5x - 4 )2 - 49x2 c, 4x2 - ( 2x - 5...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu quy tắc và từ điển tiếng Anh để tìm các động từ theo quy tắc và bất quy tắc.2. Tìm hiểu về cách chia động từ ở dạng quá khứ.3. Tạo danh sách 10 động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ.Câu trả lời:Động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Talked (nói chuyện)2. Played (chơi)3. Walked (đi bộ)4. Jumped (nhảy)5. Helped (giúp đỡ)6. Called (gọi)7. Climbed (leo)8. Watched (xem)9. Looked (nhìn)10. Played (chơi)Động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Went (đi)2. Had (có)3. Did (làm)4. Was (thì)5. Saw (nhìn thấy)6. Came (đến)7. Met (gặp)8. Gave (cho)9. Ate (ăn)10. Ran (chạy)