công thức của câu so sánh ngang bằng trong tiếng anh
Ah, tôi đang bí cách làm quá, có ai đó giúp tôi làm bài này được không? ?"
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
- ...
- 100 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7 Give the correct verb forms: 1. He often...
- Nêu các sự việc chính trong bài '' Treo biển '' - Ngữ văn 6. Help me! mik cần trước 9h.
- 1.What were you doing when I (ring)................. you last night? 2.Mrs Lan askes me (come)..........................
- - Hãy kể tên các đại dương trên thế giới . Và đại dương nào lớn nhất
- Nêu sự hiểu biết của em về câu danh ngôn : Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống
- 360cc =........................................ lít = ……………………………….m3
- WILL- BE GOING TO Choose the correct form of verbs (will or be going to) to fill in the blanks. 1. A: Why are you...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm công thức của câu so sánh ngang bằng trong tiếng Anh, ta có thể tìm hiểu về so sánh ngang bằng (equality) trong tiếng Anh là "as...as" hoặc "not as...as". Phương pháp giải 1: - Câu so sánh ngang bằng với "as...as": Ví dụ: My brother is as tall as I am (Anh trai của tôi cao như tôi).- Câu so sánh không ngang bằng với "not as...as": Ví dụ: She is not as smart as her sister (Cô ấy không thông minh như chị gái của cô ấy). Phương pháp giải 2:- Câu so sánh ngang bằng với "equal": Ví dụ: Their incomes are equal (Thu nhập của họ bằng nhau).Vậy, công thức của câu so sánh ngang bằng trong tiếng Anh có thể là "as...as" hoặc "equal".
When comparing two quantities horizontally in English, the phrase 'is the same as' is used to indicate equality.
In English, the equation symbol for horizontal equality comparison is 'equals.'
The formula for the horizontal equality comparison in English is 'equal to.'