1. Jack is always ____ dressed when he goes out. SMART
2. The supermaket says that their customers always ___ these shopping bag. USE
Help me.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Điền vào chỗ trống với các từ như sau: a few, few, a little, little, much, many, some, any. 1. The...
- viết cấu trúc so sánh hơn, so sánh nhất với tính từ và tính từ dài nêu 1 số trường hợp đặc biệt
- Điền chữ vào _ _ _ _ _ A mechanic will repair your car here : G_ _ _ _ _
- 4. The villa is_________by pine trees. A....
- A:I love you B:Sorry,I don't know
- 1. We will use a.....to wash all the dishes and containers after a meal. A.hi-tech robots B.modern...
- 1. the /feeling/ are/ moment/ at/ you/ hungry/ ? 2. your family/ does/ much/food/ eat/ how/ processed/? 3. should/ to...
- IV. Requests (Lời yêu cầu): 1. Do / Would you mind + V-ing. . . ? Yêu cầu ai làm gì (Xin bạn...
Câu hỏi Lớp 6
- Em hiểu câu nói của ông lão đã nói với cậu bé "Như vậy là cháu đã cho lão rồi" nghĩa là gì? Cậu bé nhận được điều gì...
- Bài 1. Mặt bằng tầng một trong nhà bác Nam có phòng khách và...
- Xác định biện pháp tu từ trong nhưng câu thơ sau và cho biết điểm gặp gỡ chủ đề tư tưởng của nhưng câu thơ ấy a. trong...
- Tìm các số nguyên tố p,q và số nguyên dương n Sao cho P(p+1)+q(q+1)=n(n+1)
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑